Bản dịch của từ Cot trong tiếng Việt

Cot

Noun [U/C]

Cot (Noun)

kˈɑt
kˈɑt
01

Một nơi trú ẩn nhỏ cho gia súc.

A small shelter for livestock.

Ví dụ

The farmer built a cot for his sheep in the pasture.

Người nông dân đóng một chiếc cũi cho đàn cừu của mình trên đồng cỏ.

The village had a communal cot for cows during the night.

Ngôi làng có một chiếc cũi chung cho bò qua đêm.

The cot provided shade for the goats in the hot weather.

Chiếc cũi tạo bóng mát cho đàn dê trong thời tiết nắng nóng.

02

Một ngôi nhà nhỏ, đơn sơ.

A small, simple cottage.

Ví dụ

The family stayed in a cozy cot during their vacation.

Gia đình đã ở trong một chiếc cũi ấm cúng trong kỳ nghỉ của họ.

The village had several cots available for rent to tourists.

Ngôi làng có sẵn một số chiếc cũi cho khách du lịch thuê.

The community built a new cot for the elderly homeless man.

Cộng đồng đã xây một chiếc cũi mới cho người đàn ông lớn tuổi vô gia cư.

03

Giường nhỏ có thanh chắn cao dành cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ.

A small bed with high barred sides for a baby or very young child.

Ví dụ

The nursery had a cozy cot for the newborn baby.

Nhà trẻ có một chiếc cũi ấm cúng cho trẻ sơ sinh.

The orphanage provided cots for the young children to sleep.

Cô nhi viện cung cấp cũi cho trẻ nhỏ ngủ.

The daycare center had colorful cots for the toddlers to nap.

Trung tâm giữ trẻ có những chiếc cũi đầy màu sắc để trẻ mới biết đi ngủ trưa.

Dạng danh từ của Cot (Noun)

SingularPlural

Cot

Cots

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cot

Không có idiom phù hợp