Bản dịch của từ Could do something with one hand tied behind your back trong tiếng Việt
Could do something with one hand tied behind your back

Could do something with one hand tied behind your back (Phrase)
Có thể làm điều gì đó rất dễ dàng hoặc không tốn sức.
To be able to do something very easily or effortlessly.
She could do social media marketing with one hand tied behind her back.
Cô ấy có thể làm tiếp thị truyền thông xã hội rất dễ dàng.
They couldn't organize the event with one hand tied behind their backs.
Họ không thể tổ chức sự kiện một cách dễ dàng.
Could you manage a large crowd with one hand tied behind your back?
Bạn có thể quản lý một đám đông lớn một cách dễ dàng không?
She could do social media marketing with one hand tied behind her back.
Cô ấy có thể làm tiếp thị truyền thông xã hội dễ dàng.
He couldn't manage social events with one hand tied behind his back.
Anh ấy không thể quản lý sự kiện xã hội dễ dàng.
Để thực hiện một nhiệm vụ với ít nguồn lực hoặc trở ngại.
To accomplish a task with minimal resources or obstacles.
She could do social work with one hand tied behind her back.
Cô ấy có thể làm công tác xã hội với một tay bị trói.
He couldn't do community service with one hand tied behind his back.
Anh ấy không thể làm dịch vụ cộng đồng với một tay bị trói.
Could you do charity events with one hand tied behind your back?
Bạn có thể tổ chức sự kiện từ thiện với một tay bị trói không?
She could do social work with one hand tied behind her back.
Cô ấy có thể làm công tác xã hội dễ dàng.
He couldn't do community service with one hand tied behind his back.
Anh ấy không thể làm dịch vụ cộng đồng dễ dàng.
Maria could do social work with one hand tied behind her back.
Maria có thể làm công việc xã hội dễ dàng.
John couldn't do community outreach with one hand tied behind his back.
John không thể làm công tác cộng đồng dễ dàng.
Could Sarah organize events with one hand tied behind her back?
Sarah có thể tổ chức sự kiện dễ dàng không?
She could do social work with one hand tied behind her back.
Cô ấy có thể làm công tác xã hội với một tay bị trói.
He couldn't do community organizing with one hand tied behind his back.
Anh ấy không thể tổ chức cộng đồng với một tay bị trói.
Luyện nói từ vựng với Chu Du AI
/could do something with one hand tied behind your back/
Video ngữ cảnh
Cụm từ "could do something with one hand tied behind your back" thường được sử dụng trong tiếng Anh để ám chỉ khả năng thực hiện một nhiệm vụ hoặc công việc một cách dễ dàng, thậm chí trong điều kiện bất lợi. Câu thành ngữ này không khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên, trong sử dụng hàng ngày có thể thấy sự thay đổi nhẹ về âm điệu và nhịp điệu. Cụm từ này mang tính ẩn dụ, thể hiện sự khéo léo và tự tin trong khả năng của một cá nhân.