Bản dịch của từ Count in trong tiếng Việt

Count in

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Count in (Verb)

kˈaʊnt ɨn
kˈaʊnt ɨn
01

Bao gồm ai đó hoặc cái gì đó trong một số liệu hoặc tính toán.

To include someone or something in a count or calculation.

Ví dụ

We count in all participants for the social event next week.

Chúng tôi tính tất cả người tham gia cho sự kiện xã hội tuần tới.

They do not count in volunteers when planning the community project.

Họ không tính tình nguyện viên khi lập kế hoạch dự án cộng đồng.

Do you count in the local businesses for this social initiative?

Bạn có tính các doanh nghiệp địa phương cho sáng kiến xã hội này không?

We count in all participants for the social event next week.

Chúng tôi tính cả tất cả người tham gia cho sự kiện xã hội tuần tới.

They do not count in volunteers for the social project.

Họ không tính các tình nguyện viên vào dự án xã hội.

02

Để chỉ ra việc liên quan hoặc tham gia vào một cái gì đó.

To indicate involvement or participation in something.

Ví dụ

Many people count in local events for community engagement.

Nhiều người tham gia các sự kiện địa phương để gắn kết cộng đồng.

She does not count in social gatherings due to her shyness.

Cô ấy không tham gia các buổi gặp mặt xã hội vì sự nhút nhát.

Do you count in your friends for the charity event?

Bạn có tham gia bạn bè mình cho sự kiện từ thiện không?

Many students count in social activities for their university applications.

Nhiều sinh viên tham gia các hoạt động xã hội cho hồ sơ đại học.

The community center does not count in volunteers this month.

Trung tâm cộng đồng không tính số tình nguyện viên tháng này.

03

Để coi như là một phần của một nhóm hoặc tập hợp.

To consider as part of a group or set.

Ví dụ

Many people count in their friends for social support during tough times.

Nhiều người coi bạn bè là sự hỗ trợ xã hội trong thời gian khó khăn.

She does not count in her family for social gatherings often.

Cô ấy không coi gia đình mình cho các buổi gặp gỡ xã hội thường xuyên.

Do you count in your colleagues when planning social events?

Bạn có tính đến đồng nghiệp khi lên kế hoạch cho các sự kiện xã hội không?

Many people count in the homeless as part of our society.

Nhiều người coi người vô gia cư là một phần của xã hội.

They do not count in children from low-income families.

Họ không tính trẻ em từ các gia đình thu nhập thấp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/count in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Word 179 INTRODUCTION The diagram illustrates the process for manufacturing recycled paper [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It can be stressful at times as the score will forwards my GPA, but I will take that as motivation to learn this language seriously [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2020, Vietnam's student increased moderately to 23,268 while figures for Brazil and Malaysia decreased to 21.086 and 19,584 respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I feel that I can always on him and share with him my innermost thoughts [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Count in

Không có idiom phù hợp