Bản dịch của từ Count in trong tiếng Việt
Count in

Count in (Verb)
Bao gồm ai đó hoặc cái gì đó trong một số liệu hoặc tính toán.
To include someone or something in a count or calculation.
We count in all participants for the social event next week.
Chúng tôi tính tất cả người tham gia cho sự kiện xã hội tuần tới.
They do not count in volunteers when planning the community project.
Họ không tính tình nguyện viên khi lập kế hoạch dự án cộng đồng.
Do you count in the local businesses for this social initiative?
Bạn có tính các doanh nghiệp địa phương cho sáng kiến xã hội này không?
We count in all participants for the social event next week.
Chúng tôi tính cả tất cả người tham gia cho sự kiện xã hội tuần tới.
They do not count in volunteers for the social project.
Họ không tính các tình nguyện viên vào dự án xã hội.
Để chỉ ra việc liên quan hoặc tham gia vào một cái gì đó.
To indicate involvement or participation in something.
Many people count in local events for community engagement.
Nhiều người tham gia các sự kiện địa phương để gắn kết cộng đồng.
She does not count in social gatherings due to her shyness.
Cô ấy không tham gia các buổi gặp mặt xã hội vì sự nhút nhát.
Do you count in your friends for the charity event?
Bạn có tham gia bạn bè mình cho sự kiện từ thiện không?
Many students count in social activities for their university applications.
Nhiều sinh viên tham gia các hoạt động xã hội cho hồ sơ đại học.
The community center does not count in volunteers this month.
Trung tâm cộng đồng không tính số tình nguyện viên tháng này.
Many people count in their friends for social support during tough times.
Nhiều người coi bạn bè là sự hỗ trợ xã hội trong thời gian khó khăn.
She does not count in her family for social gatherings often.
Cô ấy không coi gia đình mình cho các buổi gặp gỡ xã hội thường xuyên.
Do you count in your colleagues when planning social events?
Bạn có tính đến đồng nghiệp khi lên kế hoạch cho các sự kiện xã hội không?
Many people count in the homeless as part of our society.
Nhiều người coi người vô gia cư là một phần của xã hội.
They do not count in children from low-income families.
Họ không tính trẻ em từ các gia đình thu nhập thấp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



