Bản dịch của từ Country-dancing trong tiếng Việt

Country-dancing

Noun [U/C]

Country-dancing (Noun)

kˈaʊntɹidˌæsnɨŋ
kˈaʊntɹidˌæsnɨŋ
01

Một loại hình múa truyền thống sống động trong đó các vũ công tạo thành hai hàng đối diện nhau hoặc một loạt các động tác giống như những điệu múa này

A type of lively traditional dance in which dancers form two lines facing each other or a set of movements resembling these dances

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Country-dancing

Không có idiom phù hợp