Bản dịch của từ Country dancing trong tiếng Việt

Country dancing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Country dancing (Noun)

kˈaʊntɹidˌænsɨŋ
kˈaʊntɹidˌænsɨŋ
01

Biểu diễn các điệu múa đồng quê. cũng được sử dụng sớm: †một cuộc tụ tập xã hội nơi biểu diễn các điệu múa đồng quê; một điệu nhảy được tổ chức trong nước (lỗi thời).

The performing of country dances. in early use also: †a social gathering at which country dances are performed; a dance held in the country (obsolete).

Ví dụ

Country dancing was a popular social activity in rural communities.

Nhảy dân ca là hoạt động xã hội phổ biến ở cộng đồng nông thôn.

The annual country dancing festival attracted many participants from neighboring villages.

Lễ hội nhảy dân ca hàng năm thu hút nhiều người tham gia từ các làng láng giềng.

The local community hall hosted a weekly country dancing event.

Hội trường cộng đồng địa phương tổ chức một sự kiện nhảy dân ca hàng tuần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/country dancing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Country dancing

Không có idiom phù hợp