Bản dịch của từ Countryman trong tiếng Việt

Countryman

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Countryman (Noun)

ˈkʌn.tri.mən
ˈkʌn.tri.mən
01

Một người đàn ông sống hoặc sinh ra ở vùng nông thôn.

A man living or born in a rural area.

Ví dụ

My countryman, John, grows organic vegetables in his rural farm.

Đồng bào của tôi, John, trồng rau hữu cơ trên trang trại của anh ấy.

Many countrymen do not have access to modern education facilities.

Nhiều đồng bào không có quyền truy cập vào cơ sở giáo dục hiện đại.

Is that countryman from a nearby village or a distant town?

Người đồng bào đó đến từ làng gần hay thị trấn xa?

02

Một người đến từ cùng một đất nước với một người khác.

A person from the same country as someone else.

Ví dụ

My countryman, John, won the local art competition last week.

Đồng hương của tôi, John, đã thắng cuộc thi nghệ thuật địa phương tuần trước.

She is not a countryman; she moved here from Canada.

Cô ấy không phải là đồng hương; cô ấy chuyển đến đây từ Canada.

Is he a countryman of yours from Vietnam?

Anh ấy có phải là đồng hương của bạn từ Việt Nam không?

03

Một người đàn ông hoặc cậu bé từ nông thôn.

A man or boy from the countryside

Ví dụ

My countryman, John, loves farming in our local community.

Đồng hương của tôi, John, thích làm nông ở cộng đồng địa phương.

No countryman attended the city meeting last Thursday.

Không có đồng hương nào tham dự cuộc họp thành phố hôm thứ Năm vừa qua.

Did any countryman join the social event last weekend?

Có đồng hương nào tham gia sự kiện xã hội cuối tuần trước không?

04

Một thành viên của dân số nông thôn của một quốc gia, được phân biệt với dân số thành thị hoặc đô thị.

A member of the rural population of a country as distinguished from the city or urban population

Ví dụ

My countryman, John, lives on a farm in Nebraska.

Đồng hương của tôi, John, sống trên một trang trại ở Nebraska.

Not every countryman enjoys city life and prefers rural areas.

Không phải đồng hương nào cũng thích cuộc sống thành phố và thích khu vực nông thôn.

Is your countryman involved in community activities in your town?

Đồng hương của bạn có tham gia các hoạt động cộng đồng trong thị trấn không?

05

Người bản xứ hoặc công dân của một quốc gia.

A native or citizen of a country

Ví dụ

Nguyen is a proud countryman who supports local businesses every day.

Nguyễn là một công dân tự hào, người ủng hộ doanh nghiệp địa phương mỗi ngày.

Not every countryman agrees with the government's new policy changes.

Không phải công dân nào cũng đồng ý với những thay đổi chính sách mới của chính phủ.

Is every countryman aware of the upcoming elections in November?

Có phải mọi công dân đều biết về cuộc bầu cử sắp tới vào tháng Mười Một không?

Dạng danh từ của Countryman (Noun)

SingularPlural

Countryman

Countrymen

Countryman (Noun Countable)

01

Một công dân hoặc một quốc gia.

A fellow citizen or national

Ví dụ

My countryman, John, helped me during the community event last week.

Đồng bào của tôi, John, đã giúp tôi trong sự kiện cộng đồng tuần trước.

Not every countryman supports the new social policy proposed by the government.

Không phải đồng bào nào cũng ủng hộ chính sách xã hội mới của chính phủ.

Is that countryman volunteering at the local shelter this weekend?

Có phải đồng bào đó sẽ tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương cuối tuần này không?

02

Một người cùng chung sống ở một quốc gia với người khác.

A person who shares the same country as another

Ví dụ

My countryman, John, helped me with my community project last year.

Đồng hương của tôi, John, đã giúp tôi với dự án cộng đồng năm ngoái.

Not every countryman supports the new social policy proposed by the government.

Không phải đồng hương nào cũng ủng hộ chính sách xã hội mới do chính phủ đề xuất.

Is your countryman attending the social event this weekend in Chicago?

Đồng hương của bạn có tham dự sự kiện xã hội cuối tuần này ở Chicago không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/countryman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Countryman

Không có idiom phù hợp