Bản dịch của từ Coup d'état trong tiếng Việt

Coup d'état

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coup d'état (Noun)

kˈu dˈɛtˌæt
kˈu dˈɛtˌæt
01

(chính trị, chính phủ) sự lật đổ bất ngờ một chính phủ, khác với một cuộc cách mạng được thực hiện bởi một nhóm nhỏ người chỉ thay thế những nhân vật lãnh đạo.

Politics government the sudden overthrow of a government differing from a revolution by being carried out by a small group of people who replace only the leading figures.

Ví dụ

The coup d'état in the country resulted in a new leader.

Cuộc đảo chính trong quốc gia dẫn đến một nhà lãnh đạo mới.

The citizens were shocked by the unexpected coup d'état.

Các công dân bị sốc bởi cuộc đảo chính bất ngờ.

The aftermath of the coup d'état left the nation in turmoil.

Hậu quả của cuộc đảo chính khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.

The coup d'état led to the removal of the president.

Cuộc đảo chính dẫn đến việc loại bỏ tổng thống.

The citizens were shocked by the unexpected coup d'état.

Các công dân bị sốc bởi cuộc đảo chính bất ngờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/coup d'état/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coup d'état

Không có idiom phù hợp