Bản dịch của từ Courier trong tiếng Việt

Courier

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Courier (Noun)

kˈɝiɚ
kˈɝɹiəɹ
01

Một công ty hoặc nhân viên của một công ty vận chuyển các gói hàng và tài liệu thương mại.

A company or employee of a company that transports commercial packages and documents.

Ví dụ

John works as a courier for a local delivery company.

John làm công việc chuyển phát nhanh cho một công ty chuyển phát địa phương.

The courier delivered the important documents to the office on time.

Người chuyển phát nhanh đã chuyển các tài liệu quan trọng đến văn phòng đúng giờ.

The courier service offers same-day delivery for urgent packages.

Dịch vụ chuyển phát nhanh cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh trong ngày cho các gói hàng khẩn cấp.

02

Người được thuê để hướng dẫn và hỗ trợ một nhóm khách du lịch.

A person employed to guide and assist a group of tourists.

Ví dụ

The courier led the tourists to famous landmarks in the city.

Người đưa thư dẫn khách du lịch đến các địa danh nổi tiếng trong thành phố.

Our group hired a friendly courier for our sightseeing tour.

Nhóm chúng tôi đã thuê một người đưa thư thân thiện cho chuyến tham quan của mình.

The courier provided interesting information about the historical sites.

Người đưa thư cung cấp thông tin thú vị về các di tích lịch sử.

Dạng danh từ của Courier (Noun)

SingularPlural

Courier

Couriers

Kết hợp từ của Courier (Noun)

CollocationVí dụ

Bicycle courier

Người đưa thư bằng xe đạp

The bicycle courier delivers packages quickly around the city.

Người đưa thư đạp xe đạp nhanh chóng xung quanh thành phố.

Motorbike courier

Người đưa thư xe máy

The motorbike courier delivers parcels quickly in the city.

Người đưa thư bằng xe máy giao hàng nhanh chóng trong thành phố.

Bike courier

Người đưa thư bằng xe đạp

The bike courier delivered packages quickly in the city.

Người đưa thư giao hàng nhanh chóng trong thành phố.

Cycle courier

Người đưa thư đạp xe

The cycle courier delivered parcels efficiently in the city.

Người giao hàng đạp xe giao hàng hiệu quả trong thành phố.

Drug courier

Người vận chuyển ma túy

The drug courier was arrested at the airport with illegal substances.

Người vận chuyển ma túy đã bị bắt tại sân bay với chất cấm.

Courier (Verb)

kˈɝiɚ
kˈɝɹiəɹ
01

Gửi (hàng hóa hoặc tài liệu) bằng chuyển phát nhanh.

Send (goods or documents) by courier.

Ví dụ

John couriers important documents to clients for his job.

John chuyển phát những tài liệu quan trọng cho khách hàng vì công việc của anh ấy.

She couriers birthday gifts to friends who live far away.

Cô ấy chuyển quà sinh nhật cho những người bạn sống ở xa.

We need to courier the package to ensure it arrives quickly.

Chúng tôi cần chuyển phát gói hàng để đảm bảo nó đến nhanh chóng.

Dạng động từ của Courier (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Courier

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Couriered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Couriered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Couriers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Couriering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Courier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Courier

Không có idiom phù hợp