Bản dịch của từ Covered trong tiếng Việt

Covered

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Covered (Adjective)

kˈʌvɚd
kˈʌvəɹd
01

(nghĩa bóng) chuẩn bị hoặc giải quyết một vấn đề nào đó.

Figuratively prepared for or having dealt with some matter.

Ví dụ

She covered all the important points in her IELTS essay.

Cô ấy đã đề cập đến tất cả các điểm quan trọng trong bài luận IELTS của mình.

He didn't cover the topic thoroughly during the speaking test.

Anh ấy không nói đến chủ đề một cách cẩn thận trong bài thi nói.

Did you cover the impact of social media in your writing?

Bạn đã đề cập đến tác động của truyền thông xã hội trong bài viết của mình chưa?

02

(poker) người chơi khác có nhiều tiền hơn để cá cược.

Poker than whom another player has more money available for betting.

Ví dụ

She covered her friend's bet, indicating confidence in her hand.

Cô ấy đã bảo lưu cược của bạn cô ấy, cho thấy sự tự tin trong tay cô ấy.

He never covered any bets, always playing conservatively in poker games.

Anh ấy không bao giờ bảo lưu bất kỳ cược nào, luôn chơi một cách bảo thủ trong các trò chơi poker.

Did you notice if she covered all bets during the poker match?

Bạn có để ý xem cô ấy có bảo lưu tất cả cược trong trận đấu poker không?

03

Được phủ (với) hoặc kèm theo (trong cái gì đó).

Overlaid with or enclosed within something.

Ví dụ

The covered patio is perfect for outdoor gatherings.

Sân thượng che là lý tưởng cho các buổi tụ tập ngoài trời.

The garden is not covered, so it gets a lot of sun.

Vườn không được che phủ, vì vậy nó nhận được rất nhiều ánh nắng mặt trời.

Is the swimming pool covered during the winter months?

Hồ bơi có được che phủ trong những tháng mùa đông không?

Kết hợp từ của Covered (Adjective)

CollocationVí dụ

Become covered

Trở nên che phủ

Many communities become covered in graffiti after the festival ends.

Nhiều cộng đồng trở nên bị che phủ bởi hình vẽ sau lễ hội.

Remain covered

Vẫn được bảo quản

Many social issues remain covered in the media today.

Nhiều vấn đề xã hội vẫn chưa được đề cập trong truyền thông hôm nay.

Be covered

Được bảo hiểm

Social issues should be covered in high school curriculum discussions.

Các vấn đề xã hội nên được đề cập trong thảo luận chương trình trung học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/covered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] There are five main stages in this process, starting with finding an area by hard-packed snow and culminating in the entrance hole with snow blocks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The weather was freezing, while dark clouds up the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] However, many people often say that they prefer more good news being in the media [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] By the year 2000, the distances by these two modes increased to the same level, each with approximately 45 billion kilometres [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Covered

Không có idiom phù hợp