Bản dịch của từ Coverup trong tiếng Việt

Coverup

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coverup (Noun)

kˈʌvɚʌp
kˈʌvɚʌp
01

Một nỗ lực để ngăn chặn sự thật về một tình huống được biết đến.

An attempt to prevent the true facts about a situation from becoming known.

Ví dụ

The coverup of the scandal shocked the entire community.

Vụ che đậy về vụ bê bối làm cho cả cộng đồng sốc.

There was no coverup in the transparent investigation process.

Không có vụ che đậy trong quá trình điều tra minh bạch.

Was the coverup successful in hiding the truth from the public?

Vụ che đậy thành công trong việc giấu sự thật khỏi công chúng không?

Coverup (Verb)

kˈʌvɚʌp
kˈʌvɚʌp
01

Để che giấu một cái gì đó như một sai lầm hoặc tội phạm để mọi người không phát hiện ra nó.

To hide something such as a mistake or crime so that people do not discover it.

Ví dụ

She tried to cover up her plagiarism in the IELTS essay.

Cô ấy đã cố gắng che giấu việc đạo văn trong bài luận IELTS.

He did not want to cover up his lack of preparation.

Anh ấy không muốn che giấu sự thiếu chuẩn bị của mình.

Did they cover up the grammar mistakes in their speaking test?

Họ đã che giấu những lỗi ngữ pháp trong bài kiểm tra nói của họ chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/coverup/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coverup

Không có idiom phù hợp