Bản dịch của từ Crack wide open trong tiếng Việt

Crack wide open

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crack wide open (Phrase)

kɹˈæk wˈaɪd ˈoʊpən
kɹˈæk wˈaɪd ˈoʊpən
01

Để lộ hoặc phơi bày một cái gì đó hoàn toàn.

To reveal or expose something completely.

Ví dụ

The investigation will crack wide open the truth about corruption in government.

Cuộc điều tra sẽ làm lộ ra sự thật về tham nhũng trong chính phủ.

The report did not crack wide open any new evidence against the suspect.

Báo cáo không làm lộ ra bằng chứng mới nào chống lại nghi phạm.

Will the documentary crack wide open the issues of social inequality?

Liệu bộ phim tài liệu có làm lộ ra các vấn đề về bất bình đẳng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crack wide open/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crack wide open

Không có idiom phù hợp