Bản dịch của từ Cracking trong tiếng Việt

Cracking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cracking (Noun)

kɹˈækɪŋ
kɹˈækɪŋ
01

(hóa học) sự phân hủy nhiệt của một chất, đặc biệt là dầu thô để sản xuất xăng/xăng.

Chemistry the thermal decomposition of a substance especially that of crude petroleum in order to produce petrol gasoline.

Ví dụ

The he he cracking of crude petroleum is essential for producing gasoline.

Việc nứt chảy của dầu thô là cần thiết để sản xuất xăng.

Chemists study the process of hemists study the process of hemists study the process of cracking to improve fuel production.

Các nhà hóa học nghiên cứu quá trình nứt chảy để cải thiện sản xuất nhiên liệu.

The industrial plant is equipped with machines for he industrial plant is equipped with machines for he industrial plant is equipped with machines for cracking crude oil.

Nhà máy công nghiệp được trang bị máy móc để nứt chảy dầu thô.

02

Việc tạo ra âm thanh crack.

The production of a crack sound.

Ví dụ

The he he cracking of fireworks echoed through the neighborhood.

Âm thanh nổ của pháo vang lên khắp khu phố.

The he he cracking of the whip signaled the start of the race.

Âm thanh nổ của roi báo hiệu cho việc bắt đầu cuộc đua.

The he he cracking of the ice under their feet startled the skaters.

Âm thanh nổ của băng dưới chân họ làm cho người trượt băng giật mình.

03

Sự hình thành các vết nứt trên bề mặt.

The formation of cracks on a surface.

Ví dụ

The cracking on the sidewalk was due to tree roots.

Sự nứt trên vỉa hè là do rễ cây.

The cracking of the old building's walls worried residents.

Sự nứt của tường nhà cũ làm lo lắng cư dân.

The cracking in the foundation needed urgent repair work.

Sự nứt ở móng cần công việc sửa chữa gấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cracking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] As I said earlier, I'm an early raiser and I get up at the of dawn every day to complete all of my morning activity list [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Cracking

Không có idiom phù hợp