Bản dịch của từ Cramming trong tiếng Việt

Cramming

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cramming (Verb)

kɹˈæmɪŋ
kɹˈæmɪŋ
01

Học tập chăm chỉ trong một khoảng thời gian ngắn trước kỳ thi.

To study hard in a short period of time before an examination.

Ví dụ

She was cramming for the IELTS exam all night.

Cô ấy đã học hành suốt đêm cho kỳ thi IELTS.

They advised against cramming at the last minute.

Họ khuyên không nên học hành vào phút cuối cùng.

Are you cramming for the speaking test tomorrow?

Bạn có đang học hành cho bài thi nói vào ngày mai không?

She is cramming for the IELTS exam next week.

Cô ấy đang học nhồi nhét cho kỳ thi IELTS tuần sau.

He regrets not cramming more vocabulary for the speaking test.

Anh ấy hối hận vì không học nhồi nhét thêm từ vựng cho bài thi nói.

Dạng động từ của Cramming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cram

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crammed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crammed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cramming

Cramming (Noun Countable)

kɹˈæmɪŋ
kɹˈæmɪŋ
01

Hành động học tập chăm chỉ trong một khoảng thời gian ngắn trước kỳ thi.

The act of studying hard in a short period of time before an examination.

Ví dụ

Cramming before the IELTS exam can lead to burnout.

Học nhồi trước kỳ thi IELTS có thể dẫn đến kiệt sức.

Avoid cramming too much information into your brain at once.

Tránh học nhồi quá nhiều thông tin vào đầu bạn cùng một lúc.

Is cramming the best strategy for achieving a high IELTS score?

Học nhồi có phải là chiến lược tốt nhất để đạt điểm cao IELTS không?

Cramming before the IELTS exam is not effective for long-term learning.

Học nhồi trước kỳ thi IELTS không hiệu quả cho việc học dài hạn.

She regrets cramming the night before the speaking test.

Cô ấy hối hận vì học nhồi đêm trước bài thi nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cramming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cramming

Không có idiom phù hợp