Bản dịch của từ Crash out trong tiếng Việt
Crash out

Crash out (Verb)
After the party, I crashed out on the couch quickly.
Sau bữa tiệc, tôi đã ngủ gục trên ghế sofa rất nhanh.
She didn't crash out during the movie despite being tired.
Cô ấy không ngủ gục trong suốt bộ phim mặc dù rất mệt.
Did you crash out after the long social event last night?
Bạn đã ngủ gục sau sự kiện xã hội dài vào tối qua chưa?
Many students crash out of social activities during exam season.
Nhiều sinh viên rời bỏ các hoạt động xã hội trong mùa thi.
She did not crash out of the party despite feeling overwhelmed.
Cô ấy không rời bỏ bữa tiệc mặc dù cảm thấy quá tải.
Did you see anyone crash out of the discussion group yesterday?
Bạn có thấy ai rời bỏ nhóm thảo luận hôm qua không?
Thất bại hoặc hỏng hoại một cách nhanh chóng, đặc biệt là theo cách gây chú ý.
To fail or break down suddenly, especially in a dramatic or noticeable way.
Many startups crash out due to poor financial planning and mismanagement.
Nhiều công ty khởi nghiệp thất bại do kế hoạch tài chính kém và quản lý sai.
The community did not crash out during the recent economic downturn.
Cộng đồng không thất bại trong thời gian suy thoái kinh tế gần đây.
Did the charity crash out after the funding was cut?
Liệu tổ chức từ thiện có thất bại sau khi nguồn tài trợ bị cắt không?