Bản dịch của từ Cremate trong tiếng Việt

Cremate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cremate (Verb)

kɹˈimeɪt
kɹˈimeɪt
01

Vứt bỏ (thi thể người chết) bằng cách đốt thành tro, thường là sau lễ tang.

Dispose of a dead persons body by burning it to ashes typically after a funeral ceremony.

Ví dụ

The family decided to cremate their loved one after the funeral.

Gia đình quyết định hỏa táng người thân sau đám tang.

Many cultures around the world practice cremating deceased individuals.

Nhiều văn hóa trên thế giới thực hiện việc hỏa táng người đã khuất.

The cremated remains were scattered in the ocean as per the deceased's wish.

Tro cốt hỏa táng được rải rác trên biển theo nguyện vọng của người đã khuất.

Dạng động từ của Cremate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cremate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cremated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cremated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cremates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cremating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cremate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cremate

Không có idiom phù hợp