Bản dịch của từ Crime rate trong tiếng Việt

Crime rate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crime rate (Noun)

kɹˈaɪm ɹˈeɪt
kɹˈaɪm ɹˈeɪt
01

Số lượng tội phạm đã được thực hiện trong một khu vực cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định.

The number of crimes committed in a specific area within a given period of time.

Ví dụ

The crime rate in Chicago decreased by 10% last year.

Tỷ lệ tội phạm ở Chicago giảm 10% trong năm ngoái.

The crime rate in my neighborhood is not very high.

Tỷ lệ tội phạm trong khu phố của tôi không cao lắm.

What is the crime rate in Los Angeles compared to New York?

Tỷ lệ tội phạm ở Los Angeles so với New York là bao nhiêu?

02

Một thước đo thống kê được sử dụng để định lượng tần suất tội phạm trong một quần thể hoặc khu vực địa lý.

A statistical measure used to quantify the frequency of crime in a population or geographic region.

Ví dụ

The crime rate in Chicago increased by 10% last year.

Tỷ lệ tội phạm ở Chicago tăng 10% trong năm ngoái.

The crime rate does not reflect the true safety of neighborhoods.

Tỷ lệ tội phạm không phản ánh đúng sự an toàn của các khu vực.

What factors influence the crime rate in urban areas?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tỷ lệ tội phạm ở khu vực đô thị?

03

Tỷ lệ các tội phạm được báo cáo so với số người sống trong một khu vực, thường được biểu thị trên 1.000 hoặc 100.000 cư dân.

The ratio of crimes reported to the number of people living in an area, typically expressed as per 1,000 or 100,000 inhabitants.

Ví dụ

The crime rate in Chicago was 500 per 100,000 residents last year.

Tỷ lệ tội phạm ở Chicago là 500 trên 100.000 cư dân năm ngoái.

The crime rate does not reflect the city's safety accurately.

Tỷ lệ tội phạm không phản ánh chính xác sự an toàn của thành phố.

What is the crime rate in New York compared to Los Angeles?

Tỷ lệ tội phạm ở New York so với Los Angeles là bao nhiêu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crime rate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] It is believed that the can be decline thanks to enormous benefits of technological advancements [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] This, in turn, contributes to reduced stronger community bonds, and a more harmonious society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] In conclusion, with technologies being increasingly innovated in today's society, the has been significantly reduced compared to many years ago [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] To summarize, aside from personal psychological factors, I believe that social difficulties and poverty can have a greater impact on [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Crime rate

Không có idiom phù hợp