Bản dịch của từ Cringe trong tiếng Việt

Cringe

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cringe (Noun)

01

Sự bối rối hoặc ngượng ngùng cấp tính.

An acute embarrassment or awkwardness

Ví dụ

The awkward silence made everyone feel a deep cringe during the meeting.

Sự im lặng ngượng ngập khiến mọi người cảm thấy xấu hổ trong cuộc họp.

I don't cringe when my friends tell jokes; I laugh instead.

Tôi không thấy xấu hổ khi bạn tôi kể chuyện cười; tôi cười thay vào đó.

Did you feel a cringe when she tripped at the party?

Bạn có cảm thấy xấu hổ khi cô ấy vấp ngã tại bữa tiệc không?

Her cringe during the awkward silence was noticeable to everyone present.

Sự xấu hổ của cô ấy trong sự im lặng ngượng ngập rất rõ ràng.

He did not feel any cringe when he spoke at the party.

Anh ấy không cảm thấy xấu hổ khi nói chuyện tại bữa tiệc.

02

Phản ứng ghê tởm hoặc khó chịu.

A reaction of disgust or discomfort

Ví dụ

Her cringe during the awkward conversation was noticeable to everyone present.

Sự khó chịu của cô ấy trong cuộc trò chuyện ngượng ngùng rất rõ ràng.

He did not feel a cringe at the party's embarrassing moments.

Anh ấy không cảm thấy khó chịu với những khoảnh khắc xấu hổ tại bữa tiệc.

Did you see her cringe when he told that joke?

Bạn có thấy cô ấy khó chịu khi anh ấy kể câu chuyện đó không?

Many people cringe at rude comments during social gatherings.

Nhiều người cảm thấy khó chịu với những bình luận thô lỗ trong các buổi gặp mặt xã hội.

I do not cringe when friends make jokes about me.

Tôi không cảm thấy khó chịu khi bạn bè đùa về tôi.

03

Cảm giác ghê tởm đối với một điều gì đó.

A sense of revulsion towards something

Ví dụ

Many people feel cringe about awkward social interactions at parties.

Nhiều người cảm thấy khó chịu về những tương tác xã hội ngại ngùng ở bữa tiệc.

I do not experience cringe when speaking in public anymore.

Tôi không còn cảm thấy khó chịu khi nói trước công chúng nữa.

Do you feel cringe when watching embarrassing reality TV shows?

Bạn có cảm thấy khó chịu khi xem những chương trình thực tế đáng xấu hổ không?

Many people feel cringe when watching awkward social interactions on TV.

Nhiều người cảm thấy khó chịu khi xem những tương tác xã hội vụng về trên TV.

I do not experience cringe during my conversations with friends.

Tôi không cảm thấy khó chịu trong các cuộc trò chuyện với bạn bè.

Cringe (Verb)

kɹɪndʒ
kɹˈɪndʒ
01

Phản ứng với cảm giác khó chịu, thường bằng cách co rúm lại.

To react with a feeling of discomfort often by physically shrinking away

Ví dụ

I cringe when I see awkward social interactions at parties.

Tôi cảm thấy khó chịu khi thấy những tương tác xã hội vụng về tại bữa tiệc.

She does not cringe at speaking in public anymore.

Cô ấy không còn cảm thấy khó chịu khi nói trước công chúng nữa.

Do you cringe when your friends tell embarrassing stories?

Bạn có cảm thấy khó chịu khi bạn bè kể những câu chuyện xấu hổ không?

I cringe when I see awkward moments in social gatherings.

Tôi cảm thấy khó chịu khi thấy những khoảnh khắc ngại ngùng trong buổi gặp mặt.

She does not cringe at public speaking events anymore.

Cô ấy không còn cảm thấy khó chịu khi phát biểu trước công chúng nữa.

02

Cảm thấy khó chịu hoặc xấu hổ đột ngột.

To experience sudden discomfort or embarrassment

Ví dụ

I often cringe when my friends tell embarrassing stories about me.

Tôi thường cảm thấy khó chịu khi bạn bè kể chuyện xấu hổ về tôi.

She does not cringe at public speaking; she loves it.

Cô ấy không cảm thấy khó chịu khi nói trước công chúng; cô ấy thích điều đó.

Do you cringe when watching awkward moments in movies?

Bạn có cảm thấy khó chịu khi xem những khoảnh khắc ngượng ngùng trong phim không?

I always cringe during awkward moments at social gatherings.

Tôi luôn cảm thấy khó xử trong những khoảnh khắc ngại ngùng ở buổi gặp gỡ.

She doesn't cringe when speaking in front of large crowds.

Cô ấy không cảm thấy khó chịu khi nói trước đám đông lớn.

03

Thể hiện dấu hiệu đau khổ hoặc khó chịu khi phản ứng với điều gì đó.

To show signs of distress or discomfort in response to something

Ví dụ

She tends to cringe at awkward social gatherings like parties.

Cô ấy thường có dấu hiệu khó chịu ở những buổi tiệc awkward.

He does not cringe when discussing his social anxiety openly.

Anh ấy không có dấu hiệu khó chịu khi nói về chứng lo âu xã hội.

Do you cringe when you see people arguing in public?

Bạn có cảm thấy khó chịu khi thấy mọi người cãi nhau nơi công cộng không?

I cringe when I see awkward moments in social gatherings.

Tôi cảm thấy khó chịu khi thấy những khoảnh khắc ngại ngùng trong các buổi gặp mặt.

She does not cringe at public speaking events anymore.

Cô ấy không còn cảm thấy khó chịu khi phát biểu trước công chúng nữa.

Cringe (Adjective)

01

Gợi lên cảm giác rùng mình; ngượng ngùng hoặc bối rối theo cách khiến bạn muốn quay đi.

Evoking a feeling of cringe awkward or embarrassing in a way that makes you want to look away

Ví dụ

Her cringe behavior at the party made everyone feel uncomfortable.

Hành vi gây ngại của cô ấy tại bữa tiệc khiến mọi người khó chịu.

His jokes were not cringe; they were actually quite funny.

Những câu chuyện cười của anh ấy không gây ngại; chúng thực sự rất hài hước.

Is it cringe to post awkward photos on social media?

Có phải gây ngại khi đăng những bức ảnh ngượng ngùng lên mạng xã hội không?

Her speech was so cringe that everyone looked away in discomfort.

Bài phát biểu của cô ấy thật ngượng ngùng khiến mọi người quay đi.

The cringe moments in the movie made me feel embarrassed for the characters.

Những khoảnh khắc ngượng ngùng trong bộ phim làm tôi xấu hổ cho các nhân vật.

02

Miêu tả điều gì đó là ngượng ngùng về mặt xã hội.

Describing something as socially awkward

Ví dụ

His speech was so cringe that everyone felt uncomfortable.

Bài phát biểu của anh ấy thật khó xử đến mức mọi người đều không thoải mái.

The cringe moments in the movie made me laugh out loud.

Những khoảnh khắc khó xử trong bộ phim khiến tôi cười lớn.

Why did she post such a cringe photo online?

Tại sao cô ấy lại đăng bức ảnh khó xử như vậy lên mạng?

03

Gây ra cảm giác xấu hổ hoặc khó chịu.

Causing feelings of embarrassment or discomfort

Ví dụ

Her cringe behavior at parties makes everyone feel uncomfortable.

Hành vi gây khó chịu của cô ấy tại bữa tiệc khiến mọi người không thoải mái.

He does not have a cringe attitude during social events.

Anh ấy không có thái độ gây khó chịu trong các sự kiện xã hội.

Do you think his jokes are cringe at the gathering?

Bạn có nghĩ rằng những câu đùa của anh ấy gây khó chịu tại buổi gặp mặt không?

Her cringe jokes made everyone uncomfortable during the party last Saturday.

Những câu đùa gây khó xử của cô ấy khiến mọi người không thoải mái tại bữa tiệc thứ Bảy vừa qua.

I do not want to watch that cringe video again.

Tôi không muốn xem lại video gây khó chịu đó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cringe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cringe

Không có idiom phù hợp