Bản dịch của từ Crisper trong tiếng Việt

Crisper

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crisper (Adjective)

kɹˈɪspɚ
kɹˈɪspəɹ
01

Dạng so sánh của sắc nét: sắc nét hơn.

Comparative form of crisp more crisp.

Ví dụ

Her writing is crisper than his, with clear arguments and examples.

Bài viết của cô ấy sắc nét hơn anh ấy, với lập luận và ví dụ rõ ràng.

The student's essay was not crisper than the model answer provided.

Bài luận của học sinh không sắc nét hơn câu trả lời mẫu được cung cấp.

Is your IELTS writing getting crisper with more practice and feedback?

Bài viết IELTS của bạn có trở nên sắc nét hơn với nhiều luyện tập và phản hồi không?

Her writing became crisper after attending IELTS preparation classes.

Viết của cô ấy trở nên sắc nét hơn sau khi tham gia lớp học chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

His speaking skills were not as crisp as he wanted for IELTS.

Kỹ năng nói của anh ấy không sắc nét như anh ấy mong muốn cho kỳ thi IELTS.

Dạng tính từ của Crisper (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Crisp

Crisp

Crisper

Mượt

Crispest

Sắc nét nhất

Crisper (Noun)

ˈkrɪ.spɚ
ˈkrɪ.spɚ
01

Một dụng cụ để tạo những lọn tóc nhỏ trên miếng vải.

An instrument for making little curls in the nap of cloth.

Ví dụ

Do you know where I can find a crisper for my suit?

Bạn có biết tôi có thể tìm thấy cái làm sắc nơi không?

She couldn't iron out the wrinkles in her dress without a crisper.

Cô ấy không thể làm sáng những nếp nhăn trong chiếc váy của mình mà không có cái làm sắc.

The tailor recommended using a crisper to enhance the fabric's appearance.

Thợ may đã khuyên sử dụng cái làm sắc để tăng cường vẻ ngoại hình của vải.

She used a crisper to give her shirt a unique texture.

Cô ấy đã sử dụng một bộ tạo gợn để tạo ra cấu trúc vải độc đáo cho áo sơ mi của mình.

He couldn't find the crisper, so his pants remained plain.

Anh ấy không thể tìm thấy bộ tạo gợn, vì vậy quần của anh ấy vẫn giữ nguyên.

02

Phần tủ lạnh dùng để bảo quản rau quả ở nhiệt độ cao hơn một chút so với phần còn lại của tủ lạnh.

The section of a refrigerator used to store fruit and vegetables at a slightly higher temperature than the rest of the refrigerator.

Ví dụ

The crisper in my fridge keeps my vegetables fresh longer.

Ngăn để rau củ trong tủ lạnh giữ rau tươi lâu hơn.

I don't like how the crisper in my fridge is always full.

Tôi không thích là ngăn để rau củ trong tủ lạnh luôn đầy.

Is the crisper in your fridge big enough for all your produce?

Ngăn để rau củ trong tủ lạnh của bạn đủ lớn cho tất cả sản phẩm của bạn chưa?

I always keep my fruits and vegetables in the crisper drawer.

Tôi luôn giữ hoa quả và rau củ trong ngăn chứa thức ăn.

Don't forget to clean the crisper regularly to prevent mold growth.

Đừng quên lau sạch ngăn chứa thức ăn thường xuyên để ngăn sự phát triển của nấm mốc.

03

Thùng bảo quản thực phẩm đã được làm mát, dùng để làm mát các mặt hàng không cần làm lạnh hoàn toàn.

A cooled food storage container used to cool items that do not require complete refrigeration.

Ví dụ

The hostess placed the fruits in the crisper before the guests arrived.

Chủ nhà đặt trái cây vào ngăn lạnh trước khi khách đến.

She couldn't find the crisper, so the salad was not as fresh.

Cô ấy không tìm thấy ngăn lạnh, nên salad không tươi như mong đợi.

Is the crisper in the refrigerator or in the pantry?

Ngăn lạnh ở trong tủ lạnh hay trong tủ đựng thực phẩm?

The crisper in the fridge keeps fruits fresh for longer.

Ngăn chứa thức ăn trong tủ lạnh giữ trái cây tươi lâu hơn.

Don't forget to check the crisper before going grocery shopping.

Đừng quên kiểm tra ngăn chứa thức ăn trước khi đi mua sắm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crisper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crisper

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.