Bản dịch của từ Critically trong tiếng Việt

Critically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Critically (Adverb)

01

Yêu cầu sự chú ý ngay lập tức; có khả năng gây sập đổ.

Requiring immediate attention likely to cause a collapse.

Ví dụ

The situation deteriorated critically, leading to a humanitarian crisis.

Tình hình trở nên nghiêm trọng, dẫn đến khủng hoảng nhân đạo.

The lack of resources impacted the community critically, causing widespread suffering.

Sự thiếu hụt tài nguyên ảnh hưởng nghiêm trọng đến cộng đồng, gây ra nhiều đau khổ.

The pandemic affected the economy critically, leading to high unemployment rates.

Đại dịch ảnh hưởng nghiêm trọng đến nền kinh tế, dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp cao.

02

Một cách quan trọng; với, hoặc về mặt, những lời chỉ trích.

In a critical manner with or in terms of criticism.

Ví dụ

She analyzed the situation critically.

Cô ấy phân tích tình hình một cách phê phán.

The report was reviewed critically by experts.

Báo cáo đã được các chuyên gia xem xét một cách phê phán.

He always evaluates his work critically for improvement.

Anh ấy luôn đánh giá công việc của mình một cách phê phán để cải thiện.

03

Về mặt phê bình, phê bình, của hoặc của nhà phê bình.

In terms of critique review of or by critics.

Ví dụ

Critically acclaimed movies often receive prestigious awards.

Những bộ phim được khen ngợi một cách chỉ trích thường nhận giải thưởng uy tín.

She evaluated the social program critically to identify its flaws.

Cô ấy đánh giá chương trình xã hội một cách chỉ trích để xác định nhược điểm của nó.

The book was critically examined by experts in the field.

Cuốn sách đã được các chuyên gia trong lĩnh vực đánh giá một cách chỉ trích.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Critically cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, it is not important to maintain the existence of zoos any more [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] However, I firmly believe that hard work and patience are the most factors on the path to success [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Learning a language also provides cognitive benefits such as improving memory and thinking skills [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Similarly, video games have the potential to teach children problem-solving skills, thinking, and hand-eye coordination [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023

Idiom with Critically

Không có idiom phù hợp