Bản dịch của từ Crop trong tiếng Việt

Crop

Noun [U/C] Verb

Crop (Noun)

kɹˈɑp
kɹˈɑp
01

Một loại cây trồng được trồng với quy mô lớn vì mục đích thương mại, đặc biệt là ngũ cốc, trái cây hoặc rau.

A cultivated plant that is grown on a large scale commercially especially a cereal fruit or vegetable.

Ví dụ

The farmers harvested the wheat crop in the vast field.

Các nông dân thu hoạch lúa mì trong cánh đồng rộng lớn.

The government provided subsidies for the rice crop this year.

Chính phủ cung cấp các khoản trợ cấp cho vụ lúa năm nay.

The corn crop was affected by the drought in the region.

Vụ bắp nước bị ảnh hưởng bởi hạn hán trong khu vực.

02

Một nhóm hoặc số lượng người hoặc sự vật có liên quan xuất hiện hoặc xảy ra cùng một lúc.

A group or amount of related people or things appearing or occurring at one time.

Ví dụ

The crop of students attending the seminar was diverse.

Nhóm sinh viên tham dự hội thảo đa dạng.

The crop of volunteers helped clean up the community park.

Nhóm tình nguyện viên giúp dọn dẹp công viên cộng đồng.

The crop of attendees at the charity event raised a significant amount.

Nhóm người tham dự sự kiện từ thiện gây được một số tiền đáng kể.

03

Một kiểu tóc được cắt rất ngắn.

A hairstyle in which the hair is cut very short.

Ví dụ

She got a new crop for the summer.

Cô ấy cắt kiểu tóc mới cho mùa hè.

The crop accentuated her features.

Kiểu tóc cắt ngắn nhấn mạnh nét đẹp của cô ấy.

Short crops are trendy among young people.

Kiểu tóc cắt ngắn đang thịnh hành trong giới trẻ.

04

Một túi trong thực quản của chim nơi lưu trữ hoặc chuẩn bị thức ăn cho quá trình tiêu hóa.

A pouch in a birds gullet where food is stored or prepared for digestion.

Ví dụ

The bird's crop was full of seeds for its young.

Bao tử của con chim đầy hạt giống cho con non của nó.

During the social event, the bird regurgitated food from its crop.

Trong sự kiện xã hội, con chim nôn ra thức ăn từ bao tử của mình.

The ornithologist studied the contents of the bird's crop carefully.

Nhà nghiên cứu chim học nghiên cứu kỹ lưỡng nội dung của bao tử của con chim.

05

Toàn bộ làn da rám nắng của một con vật.

The entire tanned hide of an animal.

Ví dụ

The farmer sold his crop at the local market.

Nông dân bán lô da của mình tại chợ địa phương.

The crop of leather was used to make various products.

Lô da được sử dụng để làm các sản phẩm khác nhau.

The quality of the crop determines its price in the market.

Chất lượng của lô da quyết định giá của nó trên thị trường.

Dạng danh từ của Crop (Noun)

SingularPlural

Crop

Crops

Kết hợp từ của Crop (Noun)

CollocationVí dụ

Gm crop

Cây biến đổi gen

Gm crops have helped increase food production in many countries.

Các cây gm đã giúp tăng sản xuất thực phẩm ở nhiều quốc gia.

Traditional crop

Lúa mì truyền thống

Rice is a traditional crop in vietnam.

Gạo là một loại cây trồng truyền thống tại việt nam.

Forage crop

Cây thuốc nhai

Wheat is a common forage crop in many rural communities.

Lúa là một loại cây thuần thức ăn phổ biến trong nhiều cộng đồng nông thôn.

Seed crop

Cấy lúa

The farmers planted a new seed crop in the field.

Những người nông dân đã trồng một loại cây màu mới trên cánh đồng.

Fruit crop

Mùa vụ trái cây

The apple orchard yields a bountiful fruit crop every year.

Vườn táo cho ra một vụ mùa quả mỗi năm.

Crop (Verb)

kɹˈɑp
kɹˈɑp
01

Thu hoạch (thực vật hoặc sản phẩm của chúng) từ một khu vực cụ thể.

Harvest plants or their produce from a particular area.

Ví dụ

Farmers crop the fields to collect the ripe fruits.

Nông dân thu hoạch trái cây chín bằng cách cắt.

The community gathers to crop the vegetables for the market.

Cộng đồng tụ tập để thu hoạch rau cải cho chợ.

Volunteers help crop the wheat to provide food for families.

Tình nguyện viên giúp thu hoạch lúa để cung cấp thức ăn cho gia đình.

02

Cắt (thứ gì đó, đặc biệt là tóc của một người) thật ngắn.

Cut something especially a persons hair very short.

Ví dụ

She decided to crop her hair for a new look.

Cô ấy quyết định cắt tóc ngắn để có diện mạo mới.

The barber cropped his client's hair as requested.

Thợ hớt tóc đã cắt tóc cho khách hàng của mình như yêu cầu.

Many teenagers prefer to crop their hair during summer.

Nhiều thanh thiếu niên thích cắt tóc ngắn vào mùa hè.

Dạng động từ của Crop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cropped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cropped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cropping

Kết hợp từ của Crop (Verb)

CollocationVí dụ

Crop something short

Cắt ngắn cái gì đó

She decided to crop her hair short for a charity event.

Cô ấy quyết định cắt tóc ngắn cho sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Regarding agricultural and farming activities, pollination plays a significant role in the growth of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] As a result, farmers can successfully adapt to harsh weather conditions in order to protect their [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] For example, advancements in agricultural science have led to increased yields, combating hunger, and ensuring food availability for growing populations [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] While these disasters cause huge losses, farmers have little choice but to face the fact and prepare for the next one [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Crop

The cream of the crop

ðə kɹˈim ˈʌv ðə kɹˈɑp

Nhất phẩm/ Tinh hoa của tinh hoa

The best of all.

She is considered the cream of the crop in the social circle.

Cô ấy được xem là người xuất sắc nhất trong vòng xã hội.