Bản dịch của từ Cropped trong tiếng Việt

Cropped

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cropped (Verb)

kɹˈɑpt
kɹˈɑpt
01

Loại bỏ những phần không mong muốn khỏi một bức tranh hoặc hình ảnh.

To eliminate unwanted parts from a picture or image.

Ví dụ

She cropped the photo of the party for Instagram.

Cô ấy đã cắt ảnh buổi tiệc để đăng lên Instagram.

He did not crop the image before sharing it online.

Anh ấy không cắt ảnh trước khi chia sẻ trực tuyến.

Did you crop your picture for the social media post?

Bạn có cắt ảnh của mình cho bài đăng mạng xã hội không?

02

Chăn thả (động vật) trên đồng cỏ hoặc đồng cỏ.

To graze animals on a pasture or grassland.

Ví dụ

Farmers cropped their sheep on the green hills last summer.

Những người nông dân đã cho cừu ăn trên những ngọn đồi xanh hè qua.

They did not crop the cows in the dry field this year.

Họ đã không cho bò ăn ở cánh đồng khô năm nay.

Did the farmers crop their goats on the new pasture today?

Có phải những người nông dân đã cho dê ăn trên bãi cỏ mới hôm nay?

03

Cắt hoặc tỉa một vật gì đó nhỏ hơn.

To cut or trim something smaller.

Ví dụ

She cropped the photo to focus on the main event.

Cô ấy đã cắt ảnh để tập trung vào sự kiện chính.

He did not crop the images for his social media posts.

Anh ấy đã không cắt ảnh cho các bài đăng mạng xã hội của mình.

Did you crop your pictures before sharing them online?

Bạn đã cắt ảnh của mình trước khi chia sẻ trực tuyến chưa?

Dạng động từ của Cropped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cropped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cropped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cropping

Cropped (Adjective)

01

Chỉ những cây hoặc thảm thực vật đã bị cắt tỉa.

Referring to plants or vegetation that has been cut back.

Ví dụ

The cropped bushes in the park look neat and well-maintained.

Những bụi cây đã cắt tỉa trong công viên trông gọn gàng và được chăm sóc tốt.

The cropped flowers did not bloom as beautifully this season.

Những bông hoa đã cắt tỉa không nở đẹp như mùa này.

Are the cropped plants healthier than the untrimmed ones?

Liệu những cây đã cắt tỉa có khỏe hơn những cây chưa cắt không?

02

Cắt ngắn; không đạt đến chiều dài đầy đủ.

Cut short not reaching to its full length.

Ví dụ

The cropped photo of the event showed only the main speakers.

Bức ảnh cắt ngắn của sự kiện chỉ hiển thị các diễn giả chính.

The cropped video did not capture the entire protest.

Video cắt ngắn không ghi lại toàn bộ cuộc biểu tình.

Is the cropped image suitable for the social media post?

Hình ảnh cắt ngắn có phù hợp cho bài đăng trên mạng xã hội không?

03

Bị cắt đứt hoặc giảm kích thước; bị cụt cụt.

Having been cut off or reduced in size truncated.

Ví dụ

The cropped images showed only half of the social event.

Các bức ảnh bị cắt chỉ hiển thị một nửa sự kiện xã hội.

The cropped video did not capture the entire social gathering.

Video bị cắt không ghi lại toàn bộ buổi gặp gỡ xã hội.

Are the cropped photos still relevant for the social media post?

Những bức ảnh bị cắt vẫn có liên quan đến bài đăng mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cropped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Regarding agricultural and farming activities, pollination plays a significant role in the growth of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] As a result, farmers can successfully adapt to harsh weather conditions in order to protect their [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] For example, advancements in agricultural science have led to increased yields, combating hunger, and ensuring food availability for growing populations [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] While these disasters cause huge losses, farmers have little choice but to face the fact and prepare for the next one [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Cropped

Không có idiom phù hợp