Bản dịch của từ Cross-border trong tiếng Việt
Cross-border

Cross-border (Adjective)
Cross-border trade increased by 20% between Vietnam and China last year.
Thương mại xuyên biên giới tăng 20% giữa Việt Nam và Trung Quốc năm ngoái.
There are no cross-border social events planned for this month.
Không có sự kiện xã hội xuyên biên giới nào được lên kế hoạch trong tháng này.
Are cross-border collaborations beneficial for cultural exchange in Southeast Asia?
Liệu các hợp tác xuyên biên giới có lợi cho việc trao đổi văn hóa ở Đông Nam Á?
"Cross-border" là một thuật ngữ dùng để mô tả hoạt động, giao dịch hoặc di chuyển giữa hai hoặc nhiều quốc gia. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh kinh tế, thương mại quốc tế hoặc quản lý di cư. Trong tiếng Anh, "cross-border" được sử dụng giống nhau trong cả phiên bản Anh (British English) và Mỹ (American English), không có sự khác biệt rõ rệt về ngữ nghĩa và cách sử dụng. Nghĩa của từ này nhấn mạnh tính liên quốc gia và sự tương tác giữa các nền kinh tế hoặc khu vực địa lý khác nhau.
Từ "cross-border" có nguồn gốc từ tiếng Anh, kết hợp giữa "cross" (vượt qua) và "border" (biên giới). "Cross" bắt nguồn từ tiếng Latin "cruciare", mang nghĩa vượt qua hoặc cắt ngang, trong khi "border" có nguồn gốc từ tiếng Latin "margo" ý chỉ rìa hoặc giới hạn. Từ này phản ánh sự giao thoa và tương tác giữa các khu vực địa lý khác nhau, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế và chính trị toàn cầu hiện nay.
Từ "cross-border" thường xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Writing và Speaking, nơi thí sinh thảo luận về các vấn đề liên quan đến thương mại quốc tế và di cư. Trong Listening và Reading, từ này cũng được sử dụng trong bối cảnh nghiên cứu, báo cáo thương mại và các tài liệu chính sách. Thông thường, "cross-border" được áp dụng trong các tình huống thương mại, giao dịch kinh tế và các mối quan hệ quốc tế, phản ánh sự trao đổi và tương tác giữa các quốc gia.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
