Bản dịch của từ Cross check trong tiếng Việt

Cross check

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cross check (Verb)

kɹˈɑʃɛk
kɹˈɑʃɛk
01

Để kiểm tra thông tin bằng cách so sánh nó với nguồn thứ hai.

To check information by comparing it with a second source.

Ví dụ

She always cross checks news before sharing on social media.

Cô ấy luôn kiểm tra thông tin bằng cách so sánh với nguồn thứ hai trước khi chia sẻ trên mạng xã hội.

The journalist cross checks facts to ensure accuracy in reporting.

Nhà báo kiểm tra thông tin để đảm bảo tính chính xác trong báo cáo.

It's important to cross check sources to avoid spreading misinformation.

Quan trọng phải kiểm tra nguồn để tránh lan truyền thông tin sai lệch.

02

Kiểm tra công việc của người khác để đảm bảo nó chính xác.

To check someone else's work to make sure it is accurate.

Ví dụ

She always cross checks her friend's homework for accuracy.

Cô ấy luôn kiểm tra lại bài tập của bạn mình để chắc chắn đúng.

The teacher cross checks the students' group project submissions.

Giáo viên kiểm tra lại các bài nộp dự án nhóm của học sinh.

It's important to cross check information before sharing it online.

Quan trọng phải kiểm tra lại thông tin trước khi chia sẻ trực tuyến.

Cross check (Noun)

kɹˈɑʃɛk
kɹˈɑʃɛk
01

Kiểm tra hoặc kiểm tra thông tin bằng cách so sánh nó với nguồn thứ hai.

A check or examination of information by comparing it with a second source.

Ví dụ

She performed a cross-check of the data before finalizing the report.

Cô ấy thực hiện một kiểm tra chéo dữ liệu trước khi hoàn thiện báo cáo.

The cross-check revealed discrepancies between the two sets of records.

Kiểm tra chéo đã tiết lộ sự không nhất quán giữa hai bộ hồ sơ.

Cross-checking is essential to ensure the accuracy of the information presented.

Việc kiểm tra chéo là cần thiết để đảm bảo tính chính xác của thông tin được trình bày.

02

Sự kiểm tra do người khác thực hiện để đảm bảo tính chính xác.

A check made by someone else to ensure accuracy.

Ví dụ

The manager did a cross check on the financial report.

Giám đốc đã thực hiện một cuộc kiểm tra chéo trên báo cáo tài chính.

The team conducted a cross check to verify the data.

Nhóm thực hiện một cuộc kiểm tra chéo để xác minh dữ liệu.

The auditor performed a cross check to ensure accuracy.

Kiểm toán viên thực hiện một cuộc kiểm tra chéo để đảm bảo tính chính xác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cross check/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while memories can be a good starting point, it's always good to them with other sources or get a second opinion [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Cross check

Không có idiom phù hợp