Bản dịch của từ Cross fertilization trong tiếng Việt

Cross fertilization

Noun [U/C] Idiom

Cross fertilization (Noun)

kɹˈɔs fɝˌtəlɨzˈeɪʃən
kɹˈɔs fɝˌtəlɨzˈeɪʃən
01

Quá trình hạt phấn được chuyển từ cây này sang cây khác cùng loài.

The process whereby pollen is transferred from one plant to another plant of the same species.

Ví dụ

Cross fertilization improves plant diversity in community gardens like Green Thumb.

Sự thụ phấn chéo cải thiện sự đa dạng thực vật ở vườn cộng đồng như Green Thumb.

Cross fertilization does not happen in self-pollinating plants like peas.

Sự thụ phấn chéo không xảy ra ở những cây tự thụ phấn như đậu.

Does cross fertilization increase crop yields in urban farming projects?

Sự thụ phấn chéo có tăng năng suất cây trồng trong các dự án nông nghiệp đô thị không?

Cross fertilization (Idiom)

01

Trao đổi ý tưởng hoặc thông tin giữa các cá nhân hoặc nhóm từ các lĩnh vực chuyên môn hoặc nền tảng khác nhau.

The exchange of ideas or information between individuals or groups from different areas of expertise or backgrounds.

Ví dụ

Cross fertilization helped artists and scientists collaborate on new projects.

Sự giao thoa ý tưởng đã giúp nghệ sĩ và nhà khoa học hợp tác.

Cross fertilization does not happen in isolated communities like some believe.

Sự giao thoa ý tưởng không xảy ra ở các cộng đồng cô lập như một số người tin.

How can cross fertilization improve our understanding of social issues?

Làm thế nào sự giao thoa ý tưởng có thể cải thiện hiểu biết của chúng ta về các vấn đề xã hội?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cross fertilization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross fertilization

Không có idiom phù hợp