Bản dịch của từ Cross reference trong tiếng Việt

Cross reference

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cross reference (Noun)

kɹɑs ɹˈɛfəɹn̩s
kɹɑs ɹˈɛfəɹn̩s
01

Tham chiếu đến một văn bản khác hoặc một phần của văn bản, thường được đưa ra để giải thích một điểm.

A reference to another text or part of a text, typically given in order to elaborate on a point.

Ví dụ

The book includes a cross reference to the author's previous work.

Cuốn sách bao gồm một tham chiếu chéo đến công việc trước đó của tác giả.

The report contains a cross reference to the related study.

Báo cáo chứa một tham chiếu chéo đến nghiên cứu liên quan.

The article has a cross reference to the relevant source.

Bài báo có một tham chiếu chéo đến nguồn thông tin liên quan.

Cross reference (Verb)

kɹɑs ɹˈɛfəɹn̩s
kɹɑs ɹˈɛfəɹn̩s
01

Cung cấp tài liệu tham khảo chéo.

Provide with cross references.

Ví dụ

The article cross-references various studies on social behavior.

Bài báo tham khảo nhiều nghiên cứu về hành vi xã hội.

The report cross-referenced the findings with previous social surveys.

Báo cáo tham chiếu kết quả với các cuộc khảo sát xã hội trước đó.

She always cross-references her data to ensure accuracy in social analysis.

Cô luôn tham khảo dữ liệu của mình để đảm bảo tính chính xác trong phân tích xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cross reference/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross reference

Không có idiom phù hợp