Bản dịch của từ Cross-tabulation trong tiếng Việt
Cross-tabulation

Cross-tabulation (Noun)
Phương pháp thống kê được sử dụng để phân tích mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều biến bằng cách tạo ra một bảng điều kiện.
A statistical method used to analyze the relationship between two or more variables by creating a contingency table.
Cross-tabulation helps researchers understand social trends in survey data.
Phân tích chéo giúp các nhà nghiên cứu hiểu các xu hướng xã hội trong dữ liệu khảo sát.
Cross-tabulation does not reveal individual opinions in the study.
Phân tích chéo không tiết lộ ý kiến cá nhân trong nghiên cứu.
How does cross-tabulation show relationships between social variables?
Phân tích chéo cho thấy mối quan hệ giữa các biến xã hội như thế nào?
Cross-tabulation helps researchers analyze social trends effectively in surveys.
Phân tích chéo giúp các nhà nghiên cứu phân tích xu hướng xã hội hiệu quả.
Cross-tabulation does not always reveal clear correlations in complex data sets.
Phân tích chéo không luôn tiết lộ mối tương quan rõ ràng trong tập dữ liệu phức tạp.
How can cross-tabulation improve our understanding of community issues?
Làm thế nào phân tích chéo có thể cải thiện hiểu biết của chúng ta về các vấn đề cộng đồng?
Cross-tabulation helps analyze social trends in the 2020 census results.
Phân tích chéo giúp phân tích xu hướng xã hội trong kết quả điều tra 2020.
Cross-tabulation does not provide insights into individual survey responses.
Phân tích chéo không cung cấp thông tin về phản hồi cá nhân.
How does cross-tabulation improve understanding of social behavior in surveys?
Phân tích chéo cải thiện hiểu biết về hành vi xã hội trong khảo sát như thế nào?