Bản dịch của từ Cross the line trong tiếng Việt

Cross the line

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cross the line (Idiom)

ˈkrɔ.stəˈlaɪn
ˈkrɔ.stəˈlaɪn
01

Vượt quá giới hạn của hành vi có thể chấp nhận được, đặc biệt là trong một tình huống.

To exceed the limits of acceptable behavior especially in a situation.

Ví dụ

John crossed the line with his rude comments during the meeting.

John đã vượt quá giới hạn với những bình luận thô lỗ trong cuộc họp.

She did not cross the line when discussing sensitive topics.

Cô ấy không vượt quá giới hạn khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm.

Did Mark cross the line with his joke at the party?

Mark có vượt quá giới hạn với câu đùa của mình tại bữa tiệc không?

She always crosses the line by interrupting others during IELTS speaking.

Cô ấy luôn vượt quá giới hạn bằng cách ngắt lời người khác trong phần nói IELTS.

It's important not to cross the line when discussing sensitive topics.

Quan trọng là không vượt quá giới hạn khi thảo luận về các vấn đề nhạy cảm.

02

Hành động theo cách không thể chấp nhận được về mặt đạo đức hoặc đạo đức.

To act in a way that is morally or ethically unacceptable.

Ví dụ

Many people believe politicians often cross the line with their promises.

Nhiều người tin rằng các chính trị gia thường vượt qua giới hạn với lời hứa.

She did not cross the line during the heated debate last night.

Cô ấy đã không vượt qua giới hạn trong cuộc tranh luận căng thẳng tối qua.

Why do some celebrities cross the line in their social media posts?

Tại sao một số người nổi tiếng lại vượt qua giới hạn trong bài đăng mạng xã hội?

She crossed the line by spreading rumors about her classmates.

Cô ấy đã vượt qua ranh giới bằng cách lan truyền tin đồn về bạn cùng lớp.

It's not acceptable to cross the line by insulting others in public.

Không chấp nhận được khi vượt qua ranh giới bằng cách xúc phạm người khác trước đám đông.

03

Làm điều gì đó được coi là vượt quá giới hạn hoặc không phù hợp.

To do something that is considered out of bounds or inappropriate.

Ví dụ

Many believe that bullying crosses the line in social interactions.

Nhiều người tin rằng bắt nạt vượt qua giới hạn trong tương tác xã hội.

He did not cross the line with his inappropriate jokes.

Anh ấy đã không vượt qua giới hạn với những câu đùa không thích hợp.

Does sharing personal secrets cross the line in friendships?

Chia sẻ bí mật cá nhân có vượt qua giới hạn trong tình bạn không?

She crossed the line by spreading rumors about her coworker.

Cô ấy đã vượt qua ranh giới bằng cách lan truyền tin đồn về đồng nghiệp của mình.

It's not acceptable to cross the line by insulting others during debates.

Không chấp nhận được khi vượt qua ranh giới bằng cách xúc phạm người khác trong các cuộc tranh luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cross the line/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross the line

Không có idiom phù hợp