Bản dịch của từ Crossed trong tiếng Việt

Crossed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crossed (Verb)

kɹˈɔst
kɹɑst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của chéo.

Simple past and past participle of cross.

Ví dụ

She crossed the street to join the social event last weekend.

Cô ấy đã băng qua đường để tham gia sự kiện xã hội cuối tuần trước.

They did not crossed the bridge during the community gathering.

Họ đã không băng qua cầu trong buổi gặp gỡ cộng đồng.

Did he crossed the line in the social discussion yesterday?

Liệu anh ấy đã băng qua ranh giới trong cuộc thảo luận xã hội hôm qua?

Dạng động từ của Crossed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cross

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crossed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crossed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crosses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crossing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crossed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] This is just one example where international tourists may create irritation in cultural interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] I believe the prevalence of border trips brings about great positive effects on society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] The first benefit is that cultural communication can become easier nowadays, which helps boost multilateral trade and cultural exchange [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while memories can be a good starting point, it's always good to check them with other sources or get a second opinion [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Crossed

Have one's wires crossed

hˈæv wˈʌnz wˈaɪɚz kɹˈɔst

Lẫn lộn đầu đuôi/ Rối như tơ vò

To have one's mental processes in disarray; to be confused.

She had her wires crossed when trying to organize the event.

Cô ấy có dây điện bị rối khi cố gắng tổ chức sự kiện.