Bản dịch của từ Crouch trong tiếng Việt

Crouch

Noun [U/C]Verb

Crouch (Noun)

kɹˈaʊtʃ
kɹˈaʊtʃ
01

Một tư thế hoặc tư thế cúi mình.

A crouching stance or posture

Ví dụ

During the game, he maintained a low crouch for defense.

Trong trận đấu, anh ấy giữ tư thế cúi thấp để phòng thủ.

She adopted a crouch to hide behind the bushes.

Cô ấy nhận tư thế cúi để trốn sau bụi cây.

The ninja moved silently in a crouch to avoid detection.

Ninja di chuyển im lặng trong tư thế cúi để tránh bị phát hiện.

Crouch (Verb)

kɹˈaʊtʃ
kɹˈaʊtʃ
01

Áp dụng tư thế uốn cong đầu gối và phần thân trên được đưa về phía trước và hạ xuống, thường là để tránh bị phát hiện hoặc để tự vệ.

Adopt a position where the knees are bent and the upper body is brought forward and down typically in order to avoid detection or to defend oneself

Ví dụ

The detective crouched behind the bushes to observe the suspect.

Thám tử cúi xuống sau bụi cây để quan sát nghi phạm.

The child crouched under the table during hide and seek.

Đứa trẻ cúi xuống dưới bàn trong trò trốn tìm.

She crouched down to pet the friendly dog in the park.

Cô ấy cúi xuống để vuốt chú chó thân thiện trong công viên.

Kết hợp từ của Crouch (Verb)

CollocationVí dụ

Crouch down

Hạ cơ

She crouched down to talk to the child at eye level.

Cô ấy cúi xuống để nói chuyện với đứa trẻ ở mức mắt.

Crouch low

Ngồi hạ gối

During the game, the players crouch low to avoid being seen.

Trong trận đấu, các cầu thủ ngồi thấp để tránh bị nhìn thấy.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crouch

Không có idiom phù hợp