Bản dịch của từ Crowd-pleaser trong tiếng Việt

Crowd-pleaser

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crowd-pleaser (Noun)

kɹˈoʊpdlˌaɪzɚ
kɹˈoʊpdlˌaɪzɚ
01

Ai đó hoặc cái gì đó rất phổ biến và thu hút một lượng lớn khán giả.

Someone or something that is very popular and appeals to a large audience.

Ví dụ

The new cafe in town is a real crowd-pleaser.

Quán cafe mới trong thành phố là một người làm hài lòng đám đông thực sự.

Not everyone enjoys watching crowd-pleasers like superhero movies.

Không phải ai cũng thích xem những bộ phim siêu anh hùng làm hài lòng đám đông.

Is the pop singer a crowd-pleaser because of her catchy songs?

Ca sĩ pop có phải là người làm hài lòng đám đông vì những bài hát bắt tai của cô ấy không?

The movie became a crowd-pleaser due to its heartwarming storyline.

Bộ phim trở thành một người hâm mộ đám đông do cốt truyện ấm lòng.

Not everyone enjoys mainstream music, some find it too much of a crowd-pleaser.

Không phải ai cũng thích nhạc chính thống, một số người thấy nó quá làm theo ý khán giả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crowd-pleaser/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crowd-pleaser

Không có idiom phù hợp