Bản dịch của từ Crowdsourcing trong tiếng Việt

Crowdsourcing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crowdsourcing (Noun)

kɹˈaʊdsˌɔɹɨŋ
kɹˈaʊdsˌɔɹɨŋ
01

Hoạt động thu thập thông tin hoặc đầu vào cho một nhiệm vụ hoặc dự án bằng cách sử dụng dịch vụ của một số lượng lớn người, trả phí hoặc không trả phí, thường là thông qua internet.

The practice of obtaining information or input into a task or project by enlisting the services of a large number of people either paid or unpaid typically via the internet.

Ví dụ

Crowdsourcing helps gather diverse opinions on social issues like climate change.

Crowdsourcing giúp thu thập ý kiến đa dạng về các vấn đề xã hội như biến đổi khí hậu.

Crowdsourcing does not guarantee accurate information on sensitive social topics.

Crowdsourcing không đảm bảo thông tin chính xác về các chủ đề xã hội nhạy cảm.

How effective is crowdsourcing for solving social problems in urban areas?

Crowdsourcing có hiệu quả như thế nào trong việc giải quyết các vấn đề xã hội ở khu vực đô thị?

Crowdsourcing can be a useful strategy for gathering diverse opinions.

Crowdsourcing có thể là một chiến lược hữu ích để thu thập ý kiến đa dạng.

Not everyone is comfortable with the idea of crowdsourcing sensitive topics.

Không phải ai cũng thoải mái với ý tưởng crowdsourcing các chủ đề nhạy cảm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crowdsourcing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crowdsourcing

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.