Bản dịch của từ Crowning trong tiếng Việt

Crowning

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crowning (Verb)

kɹˈaʊnɪŋ
kɹˈaʊnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ vương miện.

Present participle and gerund of crown.

Ví dụ

The ceremony crowning the winner was a grand event.

Buổi lễ đăng quang người chiến thắng là một sự kiện hoành tráng.

Crowning achievements in the community are celebrated with pride.

Những thành tựu đỉnh cao trong cộng đồng được ăn mừng với niềm tự hào.

The act of crowning a new leader symbolizes a fresh start.

Hành động đăng quang một nhà lãnh đạo mới tượng trưng cho một khởi đầu mới.

Dạng động từ của Crowning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crown

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crowned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crowned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crowns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crowning

Crowning (Adjective)

kɹˈaʊnɪŋ
kɹˈaʊnɪŋ
01

Tối cao; có chất lượng hoặc số lượng vượt trội.

Supreme of a surpassing quality or quantity.

Ví dụ

Her crowning achievement was winning the social entrepreneur award.

Thành tựu xuất sắc nhất của cô ấy là giành giải thưởng doanh nhân xã hội.

The crowning moment of the charity event was when they raised $10,000.

Khoảnh khắc xuất sắc nhất của sự kiện từ thiện là khi họ gây quỹ được 10.000 đô la.

Being named the crowning jewel of the community brought her great joy.

Được xem là viên ngọc quý nhất của cộng đồng mang lại cho cô ấy niềm vui lớn.

Dạng tính từ của Crowning (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Crowning

Vương miện

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crowning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] First, pineapples are grown in the field with their spaced 26 centimetres apart, and in a climate where the temperature ranges from 23 to 30 degrees Celsius [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It also looks pretty cool, and if I ever went to New York City I would definitely go to this monument and walk up inside to the lookout in the statue's [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, to describe the monument, I would say that it is a statue of a woman, a Roman liberty goddess to be more specific, dressed in a robe, wearing a holding a flame torch in one hand above her head, and a book with some dates inscribed on its open pages [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Crowning

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.