Bản dịch của từ Crumples trong tiếng Việt

Crumples

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crumples (Verb)

kɹˈʌmpəlz
kɹˈʌmpəlz
01

Nghiền nát hoặc làm nhăn (thứ gì đó) thành nếp gấp hoặc nếp gấp.

To crush or wrinkle something into creases or folds.

Ví dụ

She crumples the paper after reading the negative review.

Cô ấy vò nát tờ giấy sau khi đọc bài đánh giá tiêu cực.

He does not crumple the flyers before distributing them.

Anh ấy không vò nát tờ rơi trước khi phát chúng.

Do you crumple the receipts after your shopping trip?

Bạn có vò nát biên lai sau khi đi mua sắm không?

02

Sụp đổ hoặc tan rã một cách vô tổ chức.

To collapse or fall apart in a disorganized manner.

Ví dụ

The community crumples under pressure from rising housing costs in 2023.

Cộng đồng sụp đổ dưới áp lực từ chi phí nhà ở tăng cao năm 2023.

Many social programs do not crumple; they adapt to new challenges.

Nhiều chương trình xã hội không sụp đổ; chúng thích ứng với những thách thức mới.

Does the city crumple when faced with high unemployment rates?

Thành phố có sụp đổ khi đối mặt với tỷ lệ thất nghiệp cao không?

03

Thất bại hoặc thất bại hoàn toàn.

To be unsuccessful or fail completely.

Ví dụ

The community project crumples due to lack of funding and support.

Dự án cộng đồng thất bại vì thiếu kinh phí và hỗ trợ.

Many social movements crumple without strong leadership and clear goals.

Nhiều phong trào xã hội thất bại nếu không có lãnh đạo mạnh mẽ.

Why do some initiatives crumple when they start gaining popularity?

Tại sao một số sáng kiến lại thất bại khi bắt đầu trở nên phổ biến?

Dạng động từ của Crumples (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crumple

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crumpled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crumpled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crumples

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crumpling

Crumples (Noun)

kɹˈʌmpəlz
kɹˈʌmpəlz
01

Nhàu nát là nếp gấp hoặc nếp gấp trên vật liệu hoặc chất liệu.

A crumple is a crease or a fold in a material or substance.

Ví dụ

The paper crumples when I throw it in the trash can.

Giấy bị nhăn khi tôi ném vào thùng rác.

Social media does not crumple under pressure from public opinion.

Mạng xã hội không bị nhăn dưới áp lực từ dư luận.

Do you see how the fabric crumples after washing?

Bạn có thấy vải bị nhăn sau khi giặt không?

02

Một trường hợp nhàu nát hoặc bị nhàu nát.

An instance of crumpling or being crumpled.

Ví dụ

The crumples in the paper show the stress of society's pressure.

Các nếp nhăn trên giấy cho thấy áp lực của xã hội.

The crumples on the poster did not affect its message.

Các nếp nhăn trên áp phích không ảnh hưởng đến thông điệp.

Are the crumples in the report significant to social issues?

Các nếp nhăn trong báo cáo có quan trọng đối với các vấn đề xã hội không?

03

Một nếp nhăn hoặc nếp gấp nhỏ trên bề mặt của vật gì đó.

A small wrinkle or fold in the surface of something.

Ví dụ

The crumples on the flyer made it hard to read.

Những nếp nhăn trên tờ rơi làm khó đọc.

The crumples on my invitation were very noticeable.

Những nếp nhăn trên thiệp mời của tôi rất dễ thấy.

Are there any crumples on the community poster?

Có nếp nhăn nào trên bức tranh cộng đồng không?

Dạng danh từ của Crumples (Noun)

SingularPlural

Crumple

Crumples

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crumples cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crumples

Không có idiom phù hợp