Bản dịch của từ Cry off trong tiếng Việt
Cry off

Cry off (Verb)
Hủy bỏ một sắp xếp hoặc cam kết đã được thực hiện trước đó.
To cancel an arrangement or a commitment that was previously made
I had to cry off our dinner plans last night due to illness.
Tôi phải hủy kế hoạch ăn tối của chúng ta tối qua vì ốm.
She did not cry off the meeting despite her busy schedule.
Cô ấy đã không hủy cuộc họp mặc dù lịch trình bận rộn.
Did John cry off the party invitation he received last week?
John có hủy lời mời dự tiệc mà anh ấy nhận được tuần trước không?
She decided to cry off the dinner invitation last minute.
Cô ấy quyết định hủy lời mời ăn tối vào phút cuối.
He did not cry off his promise to help with the event.
Anh ấy không hủy lời hứa giúp đỡ sự kiện.
Did Sarah cry off her commitment to the charity project?
Sarah có hủy cam kết với dự án từ thiện không?
I had to cry off the party due to a family emergency.
Tôi phải hủy bỏ buổi tiệc vì một sự cố gia đình.
She did not cry off our meeting, despite her busy schedule.
Cô ấy không hủy bỏ cuộc gặp của chúng ta, mặc dù lịch trình bận rộn.
Why did you cry off our plans for the weekend?
Tại sao bạn lại hủy bỏ kế hoạch của chúng ta vào cuối tuần?