Bản dịch của từ Crystallization trong tiếng Việt

Crystallization

Noun [U/C] Noun [U]

Crystallization (Noun)

kɹɪstlɪzˈeɪʃn
kɹɪstlɪzˈeɪʃn
01

Quá trình trong đó một chất tạo thành tinh thể do kết tủa từ dung dịch, nóng chảy hoặc bay hơi.

The process by which a substance forms crystals as a result of precipitation from a solution melting or evaporation.

Ví dụ

The crystallization of community values is essential for social cohesion.

Quá trình kết tinh các giá trị cộng đồng rất quan trọng cho sự gắn kết xã hội.

The crystallization of social norms does not happen overnight.

Quá trình kết tinh các chuẩn mực xã hội không xảy ra ngay lập tức.

Is crystallization important for building strong social relationships?

Quá trình kết tinh có quan trọng cho việc xây dựng mối quan hệ xã hội không?

Dạng danh từ của Crystallization (Noun)

SingularPlural

Crystallization

Crystallizations

Crystallization (Noun Uncountable)

kɹɪstlɪzˈeɪʃn
kɹɪstlɪzˈeɪʃn
01

Sự hình thành tinh thể trong các vật liệu khác nhau.

The formation of crystals in various materials.

Ví dụ

Crystallization occurs in sugar when heated and then cooled slowly.

Quá trình tinh thể hóa xảy ra trong đường khi được làm nóng rồi làm lạnh từ từ.

Crystallization does not happen in salt if mixed with water quickly.

Quá trình tinh thể hóa không xảy ra trong muối nếu trộn với nước nhanh.

Does crystallization affect the quality of ice cream made by Ben & Jerry's?

Quá trình tinh thể hóa có ảnh hưởng đến chất lượng kem của Ben & Jerry's không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crystallization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crystallization

Không có idiom phù hợp