Bản dịch của từ Culture lag trong tiếng Việt

Culture lag

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Culture lag (Noun)

kˈʌltʃɚ lˈæɡ
kˈʌltʃɚ lˈæɡ
01

Một tình huống trong đó niềm tin và giá trị của xã hội chậm thay đổi hơn so với các điều kiện vật chất ảnh hưởng đến chúng.

A situation in which a society's beliefs and values are slower to change than the material conditions that affect them.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Thời gian điều chỉnh khi văn hóa phi vật chất đang vật lộn để thích nghi với các điều kiện vật chất mới.

The period of adjustment when non-material culture is struggling to adapt to new material conditions.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Khoảng trống giữa những tiến bộ công nghệ và các quy tắc xã hội và luật pháp để giải quyết những tiến bộ đó.

The gap between technological advancements and the social norms and laws that address those advancements.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Culture lag cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Culture lag

Không có idiom phù hợp