Bản dịch của từ Curd trong tiếng Việt

Curd

Noun [U/C]

Curd (Noun)

kɚɹd
kˈɝd
01

Một chất mềm, màu trắng được hình thành khi sữa đông lại, được dùng làm nền cho phô mai.

A soft, white substance formed when milk coagulates, used as the basis for cheese.

Ví dụ

She made a delicious cheese curd dish for the party.

Cô ấy đã làm một món ăn ngon từ phô mai curd cho bữa tiệc.

The local market sells fresh curd for homemade cheese.

Chợ địa phương bán curd tươi để làm phô mai nhà làm.

Curd production is an essential part of the dairy industry.

Sản xuất curd là một phần không thể thiếu của ngành công nghiệp sữa.

02

Đầu ăn được của súp lơ.

The edible head of a cauliflower.

Ví dụ

She cooked a delicious curry with fresh curd from the market.

Cô ấy nấu một món cà ri ngon với curd tươi từ chợ.

The recipe called for half a cup of curd to be added.

Công thức yêu cầu phải thêm nửa chén curd.

The chef sprinkled some spices on the curd before serving.

Đầu bếp rắc một số loại gia vị lên curd trước khi phục vụ.

Dạng danh từ của Curd (Noun)

SingularPlural

Curd

Curds

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Curd cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Curd

Không có idiom phù hợp