Bản dịch của từ Current issue trong tiếng Việt

Current issue

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Current issue (Noun)

kɝˈənt ˈɪʃu
kɝˈənt ˈɪʃu
01

Một vấn đề hoặc chủ đề đang được xem xét hoặc thảo luận.

A topic or problem that is currently being considered or discussed.

Ví dụ

The current issue is homelessness in major cities like San Francisco.

Vấn đề hiện tại là tình trạng vô gia cư ở các thành phố lớn như San Francisco.

The current issue is not just about poverty; it's also about mental health.

Vấn đề hiện tại không chỉ là nghèo đói; nó cũng liên quan đến sức khỏe tâm thần.

Is the current issue affecting social services in our community?

Vấn đề hiện tại có ảnh hưởng đến dịch vụ xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

02

Một ấn phẩm hoặc phát hành hiện đang có.

A release or edition of a publication that is presently available.

Ví dụ

The current issue of Time magazine discusses climate change impacts on society.

Số phát hành hiện tại của tạp chí Time bàn về tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội.

The current issue does not cover youth unemployment in detail.

Số phát hành hiện tại không đề cập chi tiết về tình trạng thất nghiệp của thanh niên.

What topics are covered in the current issue of The Economist?

Những chủ đề nào được đề cập trong số phát hành hiện tại của The Economist?

03

Tình trạng hoặc tình hình trong thời gian hiện tại.

The state of affairs or situation in the present time.

Ví dụ

The current issue is homelessness in major cities like San Francisco.

Vấn đề hiện tại là tình trạng vô gia cư ở các thành phố lớn như San Francisco.

The current issue is not just about poverty; it's systemic inequality.

Vấn đề hiện tại không chỉ là nghèo đói; đó là bất bình đẳng hệ thống.

What is the current issue affecting social justice in our country?

Vấn đề hiện tại ảnh hưởng đến công bằng xã hội ở đất nước chúng ta là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Current issue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] There are many social that remain controversial, such as climate change and LGBTQ [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020

Idiom with Current issue

Không có idiom phù hợp