Bản dịch của từ Cursed trong tiếng Việt

Cursed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cursed (Adjective)

01

Dưới sự tổn hại thần thánh, bệnh tật hoặc lời nguyền khác.

Under some divine harm malady or other curse.

Ví dụ

Many believe that the old house is cursed by a witch.

Nhiều người tin rằng ngôi nhà cũ bị một mụ phù thủy nguyền rủa.

The community does not think the statue is cursed at all.

Cộng đồng không nghĩ rằng bức tượng bị nguyền rủa chút nào.

Is the legend true that the village is cursed?

Liệu truyền thuyết rằng ngôi làng bị nguyền rủa có thật không?

02

(lỗi thời) khôn ngoan, nóng tính (thường áp dụng cho phụ nữ).

Obsolete shrewish illtempered often applied to women.

Ví dụ

Many people think she is cursed for her constant complaints.

Nhiều người nghĩ rằng cô ấy bị nguyền rủa vì những phàn nàn liên tục.

He does not believe that anyone is cursed in our community.

Anh ấy không tin rằng ai đó bị nguyền rủa trong cộng đồng của chúng tôi.

Is she really cursed, or just misunderstood by others?

Cô ấy thực sự bị nguyền rủa, hay chỉ bị hiểu lầm bởi người khác?

03

(thông tục) đáng lo ngại, đáng lo ngại.

Colloquial frightening or unsettling.

Ví dụ

The cursed movie scared everyone at the social gathering last night.

Bộ phim bị nguyền rủa đã làm mọi người sợ hãi tại buổi tụ họp xã hội tối qua.

The event was not cursed; it was actually quite enjoyable.

Sự kiện không bị nguyền rủa; thực ra nó khá thú vị.

Is the cursed statue part of the social event's theme?

Bức tượng bị nguyền rủa có phải là một phần của chủ đề sự kiện xã hội không?

Dạng tính từ của Cursed (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cursed

Bị nguyền rủa

More cursed

Thêm lời nguyền

Most cursed

Bị nguyền rủa nhiều nhất

Cursed (Verb)

kˈɝst
kˈɝst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của lời nguyền.

Simple past and past participle of curse.

Ví dụ

Many believed that the old house was cursed by a witch.

Nhiều người tin rằng ngôi nhà cũ bị nguyền rủa bởi một phù thủy.

He did not curse during the social event last week.

Anh ấy đã không nguyền rủa trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did they curse the politicians for their broken promises?

Họ có nguyền rủa các chính trị gia vì những lời hứa không thực hiện không?

Dạng động từ của Cursed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Curse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cursed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cursed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Curses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cursing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cursed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Technology, to be honest, it's a blessing and a for our memories [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Cursed

Không có idiom phù hợp