Bản dịch của từ Cut back on trong tiếng Việt
Cut back on

Cut back on (Verb)
Giảm bớt hoặc giảm đi điều gì đó, đặc biệt là ngân sách hoặc chi tiêu.
To reduce or decrease something, especially a budget or expenditure.
Many families cut back on dining out during the pandemic.
Nhiều gia đình đã cắt giảm việc ăn ngoài trong đại dịch.
They do not cut back on education expenses for their children.
Họ không cắt giảm chi phí giáo dục cho con cái.
Did your community cut back on social programs this year?
Cộng đồng của bạn có cắt giảm các chương trình xã hội năm nay không?
Many cities cut back on public spending this year due to budget issues.
Nhiều thành phố đã cắt giảm chi tiêu công năm nay do vấn đề ngân sách.
They do not cut back on social services despite the financial crisis.
Họ không cắt giảm dịch vụ xã hội mặc dù khủng hoảng tài chính.
Did the government cut back on funding for community programs recently?
Có phải chính phủ đã cắt giảm ngân sách cho các chương trình cộng đồng gần đây không?
Many families cut back on spending during the economic crisis in 2020.
Nhiều gia đình đã cắt giảm chi tiêu trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2020.
They do not cut back on education, even in tough times.
Họ không cắt giảm chi tiêu cho giáo dục, ngay cả trong thời gian khó khăn.
Did you cut back on your social activities this year for savings?
Bạn có cắt giảm các hoạt động xã hội năm nay để tiết kiệm không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
