Bản dịch của từ Cut out for trong tiếng Việt

Cut out for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cut out for (Phrase)

kˈʌt ˈaʊt fˈɔɹ
kˈʌt ˈaʊt fˈɔɹ
01

Phù hợp với một nhiệm vụ hoặc công việc cụ thể.

To be suited for a particular task or job.

Ví dụ

She is cut out for community service work in our town.

Cô ấy rất phù hợp với công việc phục vụ cộng đồng ở thị trấn chúng tôi.

He is not cut out for a desk job; he prefers outdoor activities.

Anh ấy không phù hợp với công việc bàn giấy; anh ấy thích hoạt động ngoài trời.

Are you cut out for volunteering at the local shelter?

Bạn có phù hợp để tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương không?

02

Có kỹ năng hoặc phẩm chất cần thiết cho việc gì đó.

To have the skills or qualities needed for something.

Ví dụ

She is cut out for a career in social work.

Cô ấy rất phù hợp với sự nghiệp trong công tác xã hội.

He is not cut out for public speaking events.

Anh ấy không phù hợp với các sự kiện nói trước công chúng.

Are you cut out for a role in community service?

Bạn có phù hợp với vai trò trong dịch vụ cộng đồng không?

03

Được định sẵn hoặc được thực hiện cho một mục đích cụ thể.

To be destined or made for a specific purpose.

Ví dụ

She is cut out for social work, helping others every day.

Cô ấy được sinh ra để làm công tác xã hội, giúp đỡ người khác mỗi ngày.

He is not cut out for public speaking; he feels too nervous.

Anh ấy không phù hợp với việc nói trước công chúng; anh ấy cảm thấy quá lo lắng.

Are you cut out for a career in social justice advocacy?

Bạn có phù hợp với sự nghiệp vận động cho công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cut out for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cut out for

Không có idiom phù hợp