Bản dịch của từ Cut through red tape trong tiếng Việt
Cut through red tape

Cut through red tape (Idiom)
Để điều hướng các thủ tục hoặc quy định quan liêu phức tạp để đạt được mục tiêu.
To navigate complex bureaucratic procedures or regulations to achieve a goal
The community group cut through red tape to secure funding for schools.
Nhóm cộng đồng đã vượt qua thủ tục để có kinh phí cho trường học.
They did not cut through red tape for the housing project.
Họ đã không vượt qua thủ tục cho dự án nhà ở.
How can we cut through red tape for social services?
Làm thế nào chúng ta có thể vượt qua thủ tục cho dịch vụ xã hội?
Để loại bỏ những trở ngại không cần thiết trong một quy trình.
To eliminate unnecessary obstacles in a process
The government aims to cut through red tape for social housing projects.
Chính phủ nhằm cắt giảm thủ tục rườm rà cho dự án nhà ở xã hội.
They did not cut through red tape during the charity event planning.
Họ đã không cắt giảm thủ tục rườm rà trong việc lên kế hoạch sự kiện từ thiện.
How can we cut through red tape for community service programs?
Làm thế nào chúng ta có thể cắt giảm thủ tục rườm rà cho các chương trình phục vụ cộng đồng?
The new policy will cut through red tape for social services.
Chính sách mới sẽ cắt giảm thủ tục cho dịch vụ xã hội.
They do not cut through red tape when addressing community issues.
Họ không cắt giảm thủ tục khi giải quyết vấn đề cộng đồng.
How can we cut through red tape in social programs?
Làm thế nào chúng ta có thể cắt giảm thủ tục trong các chương trình xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp