Bản dịch của từ Cutting trong tiếng Việt

Cutting

Noun [U/C] Adjective Verb

Cutting (Noun)

kˈʌtɪŋ
kˈʌtɪŋ
01

(đếm được) một tuyển tập rút gọn của tác phẩm viết, thường dùng để biểu diễn.

Countable an abridged selection of written work often intended for performance.

Ví dụ

I need to prepare a cutting of my essay for the presentation.

Tôi cần chuẩn bị một bản rút gọn của bài luận của tôi cho buổi thuyết trình.

She decided not to include any cuttings in her IELTS writing portfolio.

Cô ấy quyết định không bao gồm bất kỳ bản rút gọn nào trong hồ sơ viết IELTS của mình.

Did you bring any cuttings to support your speaking points?

Bạn đã mang theo bất kỳ bản rút gọn nào để hỗ trợ các điểm nói của bạn chưa?

02

(không đếm được, tâm lý học) hành vi tự cắt da mình là biểu hiện của rối loạn tâm thần; tự làm hại bản thân.

Uncountable psychology the act of cutting ones own skin as a symptom of a mental disorder selfharm.

Ví dụ

Cutting is a serious issue among teenagers struggling with mental health.

Việc tự cắt là một vấn đề nghiêm trọng giữa thanh thiếu niên đấu tranh với sức khỏe tinh thần.

She stopped cutting after seeking help from a counselor.

Cô ấy đã dừng việc tự cắt sau khi tìm sự giúp đỡ từ một cố vấn.

Is cutting a common topic in discussions about mental well-being?

Việc tự cắt có phổ biến trong các cuộc trò chuyện về sức khỏe tinh thần không?

03

(không đếm được, quay phim, kỹ thuật âm thanh) việc biên tập phim hoặc các bản ghi âm khác.

Uncountable cinematography sound engineering the editing of film or other recordings.

Ví dụ

Cutting is an important aspect of video editing for IELTS speaking.

Việc cắt là một khía cạnh quan trọng của việc chỉnh sửa video cho IELTS nói.

Not paying attention to cutting can affect your IELTS writing score.

Không chú ý đến việc cắt có thể ảnh hưởng đến điểm số viết IELTS của bạn.

Is cutting included in the criteria for IELTS speaking assessment?

Việc cắt có được bao gồm trong tiêu chí đánh giá nói IELTS không?

Dạng danh từ của Cutting (Noun)

SingularPlural

Cutting

Cuttings

Kết hợp từ của Cutting (Noun)

CollocationVí dụ

Root cutting

Cắt gốc

Root cutting can harm the environment.

Cắt gốc có thể gây hại cho môi trường.

Stem cutting

Cắt cành

Stem cutting is a common propagation method for houseplants.

Cắt cành là phương pháp nhân giống phổ biến cho cây cảnh.

Newspaper cutting

Bản cắt báo

I found an interesting newspaper cutting about social issues.

Tôi đã tìm thấy một bài cắt báo thú vị về vấn đề xã hội.

Press cutting

Bản cắt

The press cutting highlighted the social issues in the community.

Bản cắt báo nổi bật vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Leaf cutting

Cắt lá

Leaf cutting is a traditional craft in many cultures.

Cắt lá là một nghệ thuật truyền thống trong nhiều văn hóa.

Cutting (Adjective)

kˈʌtɪŋ
kˈʌtɪŋ
01

Xuyên, sắc bén.

Piercing sharp.

Ví dụ

Her cutting remarks hurt my feelings during the speaking test.

Những lời nhận xét sắc bén của cô ấy làm tổn thương cảm xúc của tôi trong bài thi nói.

Avoid using cutting language to maintain a positive atmosphere in writing.

Hãy tránh sử dụng ngôn ngữ sắc bén để duy trì bầu không khí tích cực trong viết.

Is it appropriate to include cutting humor in the IELTS essay?

Liệu có phù hợp khi đưa hài hước sắc bén vào bài luận IELTS không?

02

(ấn độ) đồ uống: nửa cỡ.

India of a beverage halfsized.

Ví dụ

Her cutting remarks offended many people at the social event.

Những lời nhận xét cay độc của cô ấy làm một số người bực tức tại sự kiện xã hội.

He doesn't appreciate cutting humor during his IELTS speaking practice.

Anh ấy không đánh giá cao sự hài hước châm chọc trong lúc ôn tập nói IELTS.

Are cutting comments effective in improving IELTS writing skills quickly?

Những bình luận cay độc có hiệu quả trong việc cải thiện kỹ năng viết IELTS nhanh chóng không?

03

Cái đó dùng để cắt.

That is used for cutting.

Ví dụ

The cutting remarks made by John offended many people.

Những lời phê phán cay độc của John làm tổn thương nhiều người.

She avoided using cutting language during the IELTS speaking test.

Cô tránh sử dụng ngôn ngữ cay độc trong bài thi nói IELTS.

Do you think using cutting humor is appropriate for IELTS writing?

Bạn nghĩ việc sử dụng hài hước cay độc phù hợp cho viết IELTS không?

Dạng tính từ của Cutting (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cutting

Đang cắt

More cutting

Cắt thêm

Most cutting

Cắt nhiều nhất

Cutting (Verb)

kˈʌtɪŋ
kˈʌtɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của cut.

Present participle and gerund of cut.

Ví dụ

Cutting down on screen time helps improve focus and productivity.

Giảm thời gian sử dụng màn hình giúp cải thiện sự tập trung và năng suất.

Not cutting corners in writing essays is crucial for scoring high.

Không cắt giảm trong việc viết bài luận là rất quan trọng để đạt điểm cao.

Are you cutting out unnecessary details in your IELTS writing practice?

Bạn có loại bỏ các chi tiết không cần thiết trong luyện viết IELTS không?

Dạng động từ của Cutting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cut

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cut

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cut

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cuts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cutting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cutting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] For instance, youngsters tend to gravitate towards places with amazing food and edge facilities [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Around the world, trees are being down for industrial and agriculture purposes [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] On the one hand, private funding helps scientific research to be conducted without interruptions caused by significant government budget [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] On the other hand, back on packaging also warrants a shift in consumers' shopping habits [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with Cutting

On the cutting edge

ˈɑn ðə kˈʌtɨŋ ˈɛdʒ

Đi trước đón đầu/ Đón đầu xu hướng

[for someone] to be trendy and very up-to-date; [for something] to be of the latest design.

She is always on the cutting edge of fashion trends.

Cô ấy luôn ở lối cắt sắc của xu hướng thời trang.

ðə kˈʌtɨŋ ˈɛdʒ

Mũi nhọn/ Đi đầu xu hướng

The most forward part of a trend; the leading part of a trend.

Being vegan is considered the cutting edge of healthy eating.

Việc ăn chay được coi là phần tiên phong của việc ăn uống lành mạnh.