Bản dịch của từ Cynicism trong tiếng Việt

Cynicism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cynicism (Noun)

sˈɪnɪsɪzəm
sˈɪnɪsɪzəm
01

Có khuynh hướng tin rằng mọi người được thúc đẩy hoàn toàn bởi lợi ích cá nhân; chủ nghĩa hoài nghi.

An inclination to believe that people are motivated purely by selfinterest scepticism.

Ví dụ

Her cynicism towards others made it hard for her to trust.

Sự hoài nghi của cô ấy về người khác làm cô ấy khó tin.

The cynicism in society is evident in the lack of charity.

Sự hoài nghi trong xã hội rõ ràng qua sự thiếu lòng từ thiện.

His cynicism about the government's intentions is well-known.

Sự hoài nghi của anh ấy về ý định của chính phủ rất nổi tiếng.

02

Một trường phái triết học hy lạp cổ đại, những người theo chủ nghĩa hoài nghi.

A school of ancient greek philosophers the cynics.

Ví dụ

Cynicism was a philosophy that emphasized living simply and in harmony with nature.

Cynicism là triết lý mà nhấn mạnh việc sống một cách đơn giản và hòa hợp với thiên nhiên.

The Cynics believed in self-sufficiency and rejected material possessions.

Người the Cynics tin vào tự cung cấp và từ chối sở hữu vật chất.

Diogenes of Sinope was one of the most famous Cynic philosophers.

Diogenes của Sinope là một trong những nhà triết học Cynic nổi tiếng nhất.

Kết hợp từ của Cynicism (Noun)

CollocationVí dụ

Touch of cynicism

Một chút mỉa mai

Her comment had a touch of cynicism towards social media influencers.

Bình luận của cô ấy có một chút sự hoài nghi đối với các ảnh hưởng truyền thông xã hội.

Hint of cynicism

Dấn thân của sự mỉa mai

Her comments carried a hint of cynicism towards social media influencers.

Những bình luận của cô ấy mang một chút sự hoài nghi đối với các người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Note of cynicism

Ghi chú của sự mỉa mai

His note of cynicism towards social media was evident.

Sự lạnh lùng của anh ấy đối với truyền thông xã hội rõ ràng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cynicism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cynicism

Không có idiom phù hợp