Bản dịch của từ Dang trong tiếng Việt

Dang

Verb Interjection Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dang (Verb)

dˈæŋ
dˈæŋ
01

(nghĩa bóng) khốn kiếp.

(euphemistic) damn.

Ví dụ

She accidentally spilled her drink, 'Dang!,' she exclaimed.

Cô ấy vô tình làm đổ đồ uống của mình, 'Chết tiệt!', cô ấy kêu lên.

He stubbed his toe and muttered, 'Dang it!' in front of friends.

Anh ấy bị vấp ngón chân và lẩm bẩm, 'Chết tiệt!' trước mặt bạn bè.

The child, frustrated with the game, yelled 'Dang!' in the playground.

Đứa trẻ chán nản với trò chơi và hét lên 'Chết tiệt!' trong sân chơi.

Dang (Interjection)

dˈæŋ
dˈæŋ
01

(nghĩa bóng) khốn kiếp.

(euphemistic) damn.

Ví dụ

Dang! I forgot to RSVP to Sarah's birthday party.

Đặng! Tôi đã quên trả lời bữa tiệc sinh nhật của Sarah.

Oh dang, I lost my phone at the charity event.

Ôi trời, tôi bị mất điện thoại tại sự kiện từ thiện.

Dang, the social media post got over a thousand likes!

Chết tiệt, bài đăng trên mạng xã hội đã nhận được hơn một nghìn lượt thích!

Dang (Adjective)

dˈæŋ
dˈæŋ
01

(nghĩa bóng) khốn kiếp.

(euphemistic) damn.

Ví dụ

He received a dang parking ticket for overstaying the meter.

Anh ấy đã nhận được một vé đỗ xe vì vượt quá đồng hồ đo.

The dang party was a blast with live music and great food.

Bữa tiệc dang thật bùng nổ với nhạc sống và đồ ăn tuyệt vời.

The dang weather ruined our plans for an outdoor picnic.

Thời tiết nguy hiểm đã phá hỏng kế hoạch dã ngoại ngoài trời của chúng tôi.

Dang (Noun)

dˈæŋ
dˈæŋ
01

(hài hước, hiếm) một con đập (cấu trúc đặt xung quanh một vùng nước), được sử dụng vì sự đồng âm giữa đập và chết tiệt.

(humorous, rare) a dam (structure placed around a body of water), used because of the homophony between dam and damn.

Ví dụ

The construction workers built a dang near the river.

Các công nhân xây dựng đã xây dựng một cái treo gần sông.

The government decided to reinforce the dang to prevent flooding.

Chính phủ quyết định gia cố cái treo để ngăn lũ lụt.

The locals gathered to protest the removal of the historic dang.

Người dân địa phương tụ tập để phản đối việc dỡ bỏ cái treo lịch sử.

02

(ngôn ngữ) chết tiệt, số lượng không đáng kể, sự cân nhắc tối thiểu.

(euphemistic) a damn, a negligible quantity, minimal consideration.

Ví dụ

She didn't give a dang about his opinion on social issues.

Cô ấy không quan tâm đến quan điểm của anh ấy về các vấn đề xã hội.

The charity event raised only a dang amount of money.

Sự kiện từ thiện chỉ quyên góp được một số tiền rất lớn.

In the grand scheme of things, his mistake was just a dang.

Nhìn chung, sai lầm của anh ấy chỉ là một điều đáng tiếc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dang/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dang

Không có idiom phù hợp