Bản dịch của từ Dashcam trong tiếng Việt

Dashcam

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dashcam (Noun)

dˈæʃkəm
dˈæʃkəm
01

Máy quay video được gắn trên bảng điều khiển hoặc kính chắn gió của xe và được sử dụng để liên tục ghi lại cảnh đường, giao thông, v.v., qua kính chắn gió.

A video camera mounted on the dashboard or windscreen of a vehicle and used to continuously record the view of the road traffic etc through the windscreen.

Ví dụ

Many drivers use a dashcam to record their daily commutes.

Nhiều tài xế sử dụng camera hành trình để ghi lại chuyến đi hàng ngày.

Not everyone understands the benefits of having a dashcam.

Không phải ai cũng hiểu lợi ích của việc có camera hành trình.

Do you think a dashcam is essential for all drivers?

Bạn có nghĩ rằng camera hành trình là cần thiết cho tất cả tài xế không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dashcam/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dashcam

Không có idiom phù hợp