Bản dịch của từ Date back to trong tiếng Việt

Date back to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Date back to (Phrase)

01

Đã tồn tại từ một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

To have existed since a particular time in the past.

Ví dụ

The tradition of celebrating New Year dates back to ancient times.

Truyền thống tổ chức Tết hồi từ thời cổ đại.

Some cultural practices no longer date back to previous generations.

Một số thói quen văn hóa không còn từ thế hệ trước.

Do you know when the custom of wearing wedding rings dates back to?

Bạn có biết thời điểm truyền thống đeo nhẫn cưới hồi từ khi nào không?

The tradition of celebrating Halloween dates back to ancient Celtic times.

Truyền thống kỷ niệm Halloween bắt nguồn từ thời kỳ Celtic cổ.

The practice of sending handwritten letters has not dated back to modern times.

Việc gửi thư viết tay không bắt nguồn từ thời hiện đại.

02

Bắt nguồn từ một thời điểm nhất định.

To originate from a specified time.

Ví dụ

The tradition of celebrating New Year's Eve dates back to ancient times.

Truyền thống kỷ niệm đêm giao thừa xuất phát từ thời cổ đại.

Some social customs do not date back to recent decades.

Một số phong tục xã hội không xuất phát từ thập kỷ gần đây.

Do you know when the practice of wearing wedding rings dates back to?

Bạn có biết thời điểm việc đeo nhẫn cưới bắt đầu không?

The tradition of celebrating Thanksgiving dates back to the 17th century.

Truyền thống tổ chức Lễ Tạ ơn ngày về thời kỳ thế kỷ 17.

Some modern customs can date back to ancient civilizations.

Một số phong tục hiện đại có thể về thời kỳ các nền văn minh cổ đại.

03

Để truy tìm lại một khoảng thời gian hoặc sự kiện nhất định.

To trace back to a certain period or event.

Ví dụ

The tradition of celebrating New Year's Eve dates back to ancient times.

Truyền thống tổ chức lễ Tết Nguyên Đán trở về thời cổ đại.

Some social norms date back to the Victorian era.

Một số quy tắc xã hội trở về thời kỳ Victoria.

Do you know when the practice of handshaking dates back to?

Bạn có biết lễ bắt tay trở về thời gian nào không?

The tradition of Thanksgiving dates back to the early 17th century.

Truyền thống Lễ Tạ ơn có nguồn gốc từ thế kỷ 17.

Some cultural practices do not date back to ancient civilizations.

Một số thói quen văn hóa không xuất xứ từ các nền văn minh cổ đại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Date back to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Looking first at tool A, which to 1.4 million years ago, it appears to be highly primitive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Date back to

Không có idiom phù hợp