Bản dịch của từ David trong tiếng Việt

David

Noun [U/C]Verb

David (Noun)

dˈeɪvɪd
dˈeɪvɪd
01

Một tên nam.

A male given name

Ví dụ

David is a popular name in many English-speaking countries.

David là một cái tên phổ biến ở nhiều quốc gia nói tiếng Anh.

Not everyone knows how to pronounce David correctly.

Không phải ai cũng biết cách phát âm David đúng cách.

Is David a common name in your country?

David có phải là một cái tên phổ biến ở quốc gia của bạn không?

David (Verb)

dˈeɪvɪd
dˈeɪvɪd
01

Làm việc trên (một bài báo, tiểu thuyết, bản thảo, v.v.) với mục đích thay đổi hoặc chỉnh sửa.

To work on an article novel manuscript etc with the purpose of making changes or corrections

Ví dụ

David edits his IELTS essay for clarity and coherence.

David chỉnh sửa bài luận IELTS của mình để rõ ràng và mạch lạc.

She does not enjoy editing her IELTS speaking practice recordings.

Cô ấy không thích chỉnh sửa các bản ghi âm luyện nói IELTS của mình.

Does David need to edit his IELTS writing samples before submission?

Liệu David cần phải chỉnh sửa các mẫu viết IELTS của mình trước khi nộp không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with David

Không có idiom phù hợp