Bản dịch của từ Daydream trong tiếng Việt

Daydream

Noun [U/C] Verb

Daydream (Noun)

01

Một chuỗi những suy nghĩ dễ chịu làm xao lãng sự chú ý của một người khỏi hiện tại.

A series of pleasant thoughts that distract ones attention from the present.

Ví dụ

After a long day, she indulged in a daydream about traveling.

Sau một ngày dài, cô ấy tha hồ mơ mộng về việc đi du lịch.

His daydream of owning a successful business kept him motivated.

Ước mơ của anh về việc sở hữu một doanh nghiệp thành công giữ anh luôn hứng khởi.

During the boring meeting, she drifted into a pleasant daydream.

Trong buổi họp nhạt nhẽo, cô ấy lạc vào một giấc mơ dễ chịu.

Dạng danh từ của Daydream (Noun)

SingularPlural

Daydream

Daydreams

Daydream (Verb)

01

Đắm mình trong giấc mơ ban ngày.

Indulge in a daydream.

Ví dụ

She often daydreams about traveling to exotic locations.

Cô ấy thường mơ mộng về việc đi du lịch đến những địa điểm kỳ lạ.

During boring meetings, he would daydream about his upcoming vacation.

Trong những cuộc họp nhàm chán, anh ta sẽ mơ mộng về kỳ nghỉ sắp tới.

Students sometimes daydream in class instead of paying attention.

Học sinh đôi khi mơ mộng trong lớp thay vì chú ý.

Dạng động từ của Daydream (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Daydream

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Daydreamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Daydreamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Daydreams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Daydreaming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Daydream cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Daydream

Không có idiom phù hợp