Bản dịch của từ De-iodination trong tiếng Việt

De-iodination

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

De-iodination (Verb)

dˌiədoʊɨndˈeɪʃən
dˌiədoʊɨndˈeɪʃən
01

Quá trình loại bỏ các nguyên tử iốt khỏi phân tử.

The process of removing iodine atoms from a molecule.

Ví dụ

De-iodination helps improve public health by reducing iodine levels in food.

Quá trình de-iodination giúp cải thiện sức khỏe cộng đồng bằng cách giảm mức iodine trong thực phẩm.

De-iodination does not always guarantee better health outcomes for everyone.

Quá trình de-iodination không luôn đảm bảo kết quả sức khỏe tốt hơn cho mọi người.

Does de-iodination affect the nutritional quality of processed foods significantly?

Quá trình de-iodination có ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm chế biến không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng De-iodination cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with De-iodination

Không có idiom phù hợp