Bản dịch của từ De-iodination trong tiếng Việt
De-iodination
Verb
De-iodination (Verb)
dˌiədoʊɨndˈeɪʃən
dˌiədoʊɨndˈeɪʃən
Ví dụ
De-iodination helps improve public health by reducing iodine levels in food.
Quá trình de-iodination giúp cải thiện sức khỏe cộng đồng bằng cách giảm mức iodine trong thực phẩm.
De-iodination does not always guarantee better health outcomes for everyone.
Quá trình de-iodination không luôn đảm bảo kết quả sức khỏe tốt hơn cho mọi người.
Does de-iodination affect the nutritional quality of processed foods significantly?
Quá trình de-iodination có ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm chế biến không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with De-iodination
Không có idiom phù hợp